Yêu cầu báo giá “mua sắm vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm, khí y tế phục vụ công tác khám, chữa bệnh năm 2024 của Trung tâm Y tế huyện Yên Bình”

SỞ Y TẾ YÊN BÁI

TTYT HUYỆN YÊN BÌNH

Số 232/CV-TTYT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                      Yên Bình, ngày 13 tháng 5 năm 2024

YÊU CẦU BÁO GIÁ

Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

 

Trung tâm Y tế huyện Yên Bình có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu:“mua sắm vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm, khí y tế phục vụ công tác khám, chữa bệnh năm 2024 của Trung tâm Y tế huyện Yên Bình” với nội dung cụ thể như sau:

I. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:

  1. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế huyện Yên Bình
  2. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá: Nguyễn Thị Thắm- nhân viên khoa dược, số điện thoại: 0988569832, email: nguyentham90.tq @gmail.com [ghi rõ họ tên, chức vụ, số điện thoại, địa chỉ email của người được giao nhiệm vụ tiếp nhận báo giá].
  3. Cách thức tiếp nhận báo giá: Trực tiếp và qua email. Cụ thể như sau:
  • Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Tầng 1- Phòng hành chính- khoa Dược-TTB-VTYT thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

Địa chỉ: Thôn Thanh Bình, xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

  • Nhận qua email:tq@gmail.com
  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 07h, ngày 13 tháng 5 năm 2024 đến trước 17h, ngày 23 tháng 5 năm 2024.

(Ghi chú: Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét).

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá: Tối thiểu 90 ngày, kể từ trước 17h, ngày 23 tháng 5 năm 2024.

II. Nội dung yêu cầu báo giá:

  1. Danh mục hàng hóa:

1.1. Danh mục vật tư y tế:

STT Danh mục Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật ĐVT Số lượng/ khối lượng
I Bông, băng, gạc  
1 Bông viên tiệt trùng Chất liệu: 100% bông xơ thiên nhiên. Kích thước 20mm-50mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Kg 100
2 Bông thấm nước Chất liệu: 100% bông xơ thiên nhiên. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Kg 150
3 Băng bó bột Thành phần: Thạch cao, vải dệt bằng sợi. Cotton Kích thước: 10cm ≥ 2,7m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cuộn 280
4 Băng cuộn y tế 5cm Chất liệu cotton, kích thước 5cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cuộn 1.500
5 Băng cuộn y tế 7cm Chất liệu cotton, kích thước 7cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cuộn 700
6 Băng cuộn y tế 10cm Chất liệu cotton, kích thước 10cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cuộn 1.000
7 Băng dính lụa 2,5cm Nền vải lụa Taffeta trắng. Keo oxide kẽm không dung môi. Kích thước 2.5cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE Cuộn 1.200
8 Băng dính lụa 5cm Nền vải lụa Taffeta trắng. Keo oxide kẽm không dung môi. Kích thước 5cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE Cuộn 350
9 Que tăm bông vô khuẩn Chất liệu cán bằng nhựa PP/ABS, đầu bông nylon flocked, chiều dài ≥15cm. Tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 500
10 Băng keo chỉ thị nhiệt hấp ướt Kích thước:  2,4cm x  ≥ 55m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cuộn 20
11 Gạc hút nước Chất liệu: 100% sợi cotton, hút nước. Khổ rộng ≥ 80cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Mét 1.000
12 Gạc phẫu thuật không dệt Chất liệu: Được sản xuất từ vải không dệt.  Kích thước:  7,5cm x 7,5cm; 6 lớp, vô trùng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Miếng 800
13 Gạc phẫu thuật Chất liệu: 100% cotton, hút nước gồm 12 lớp kích thước 10cm x 10cm, vô trùng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Miếng 1.000
14 Gạc phẫu thuật ổ bụng Chất liệu: 100% cotton, hút nước gồm 6 lớp kích thước 30cm x  40cm, vô trùng.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Miếng 100
II Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương
15 Dung dịch khử khuẩn mức độ cao Thành phần: Ortho-Phthalaldehyde ≥ 0,55%. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Lít 100
16 Dung dịch rửa tay sát khuẩn phẫu thuật Thành phần: Chlorhexidine digluconate ≥ 4,0 %. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Lít 7
17 Cồn y tế 70 độ Cồn đạt 70 độ, Trong suốt, không màu có mùi đặc trưng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Ml 100.000
III Bơm, kim tiêm, dây truyền, dây nối các loại
18 Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động Chất liệu: cao su tổng hợp PVC, polypropylene, polycarbonate, không latex.
Áp suất giới hạn  ≥ 400 psi; Bơm tiêm 200ml, dây áp lực dài  ≥ 150 cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Bộ 30
19 Bơm tiêm Insulin, dùng 1 lần, 100 UI/ml Bơm tiêm nhựa liền kim 1ml, cỡ kim 30G-31G, 100UI/ml. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 50.000
20 Bơm tiêm nhựa liền kim 5ml, dùng 1 lần Bơm tiêm nhựa liền kim 5ml, cỡ kim 23G – 25G. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 20.000
21 Bơm tiêm nhựa liền kim 10ml, dùng 1 lần Bơm tiêm nhựa liền kim 10ml, cỡ kim 23G – 25G.  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 70.000
22 Kim luồn tĩnh mạch các cỡ Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa, 2 đường cản quang. Nguyên liệu: FEP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 15.000
23 Kim châm cứu các số Chất liệu: Thân kim được làm từ thép không gỉ. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 50.000
24 Bộ dây truyền dịch kim cánh bướm Chiều dài dây dẫn ≥1500mm. Kim 2 cánh bướm các cỡ. Sản phẩm tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Bộ 25.000
25 Bộ dây truyền dịch có bộ đếm chỉnh giọt Dây truyền dịch có bộ điều chỉnh tốc độ dịch truyền; Có bộ đếm chỉnh giọt. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Bộ 600
26 Dây truyền dịch dùng cho máy truyền tự động Chất liệu: Dây dẫn làm từ chất liệu PVC. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Bộ 40
27 Dây nối bơm tiêm điện Chất liệu nhựa PVC. Dây dẫn dài ≥ 150cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 400
IV Vật tư đựng bệnh phẩm, xét nghiệm các loại 
28 Ống máu lắng Nắp cao su và thân bằng thủy tinh kích thước: ≥ 8 x 120mm.
Hóa chất bên trong: Sodium Citrate 3.2%.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Ống 4.000
29 Ống nghiệm lấy máu Ống nghiệm nhựa kích thước ≥13 x 75mm. Hóa chất bên trong là chất kháng đông Sodium Flouride và EDTA K2. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc TCCS Ống 3.400
30 Ống Heparin có nắp Chất liệu ống Poly Propylen, kích thước ≥ 13mm x 75mm, Chứa Lithium Heparin, có nắp. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Ống 70.000
31 Ống nghiệm EDTA Chất liệu ống Poly Propylen, Kích thước ≥ 13mm x 75mm, có nắp, chứa Ethylenediaminetetra Acid (EDTA).
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Ống 50.000
32 Ống nghiệm nhựa Ống nghiệm PS tinh khiết 100%, dung tích 5ml, kích thước ≥ 12x75mm.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 40.000
33 Cóng huyết thanh Chất liệu nhựa PS, kích thước ≥ 16*38mm, 2.5-3ml. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 3.000
34 Đầu côn  200µl Đầu côn vàng dung tích 200µl, làm từ nhựa PP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 30.000
35 Đầu côn 1000µl Đầu côn xanh dung tích 1000µl, làm từ nhựa PP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 cái 20.000
V Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối các loại
36 Dây thở oxy gọng kính Dây dẫn có chiều dài ≥ 2 m, chất liệu nhựa PVC  nguyên sinh không chứa DEHP.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 1.000
37 Mask thở oxy các cỡ Chất liệu: Nhựa PVC y tế, có dây dẫn có chiều dài ≥2m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 100
VI Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật
38 Chỉ khâu không tiêu 1/0 Cấu tạo đơn sợi, chất liệu Polyamide, có gắn kim, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Sợi 12
39 Chỉ khâu không tiêu 2/0 Cấu tạo đơn sợi, chất liệu Polyamide, có gắn kim, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Sợi 240
40 Chỉ khâu không tiêu 3/0 Cấu tạo đơn sợi, chất liệu Polyamide, có gắn kim, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Sợi 600
41 Chỉ khâu không tiêu 4/0 Cấu tạo đơn sợi, chất liệu Polyamide, có gắn kim, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Sợi 48
42 Chỉ khâu không tiêu 5/0 Cấu tạo đơn sợi, chất liệu Polyamide, có gắn kim, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Sợi 24
43 Chỉ phẫu thuật tự tiêu số 2/0 Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu liền kim vô trùng số 2/0, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Sợi 180
44 Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu 4/0 Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu liền kim vô trùng số 4/0, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Sợi 24
45 Chỉ khâu tiêu nhanh 1/0 Thành phần: Polyglactin 910: 90% Glycolide, 10% L-Lactide. chiều dài chỉ ≥ 75cm.
Đạt  ISO 13485 hoặc CE
Sợi 240
46 Chỉ khâu tiêu nhanh 2/0 Thành phần: Polyglactin 910: 90% Glycolide, 10% L-Lactide. chiều dài chỉ ≥ 75cm.
Đạt  ISO 13485 hoặc CE
Sợi 600
47 Chỉ khâu tiêu nhanh 3/0 Thành phần: Polyglactin 910: 90% Glycolide, 10% L-Lactide. chiều dài chỉ ≥ 75cm.
Đạt ISO13485 hoặc CE
Sợi 24
48 Chỉ khâu tiêu nhanh 4/0 Thành phần: Polyglactin 910: 90% Glycolide, 10% L-Lactide. chiều dài chỉ ≥ 75cm.
Đạt  ISO 13485 hoặc CE
Sợi 24
49 Chỉ thép các số Chất liệu thép không gỉ; chiều dài ≥ 5m.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
Cuộn 1
VII Phim X-Quang
50 Phim khô X-Quang in laser (20cm x25cm) Phim dùng cho chụp X-Quang y tế. Kích cỡ: 20x25cm, tương thích với máy in phim khô Drypix series: Smart (6000).
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Tờ 20.000
51  Phim X-quang nha khoa Kích thước 31 x 41 mm.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Tờ 300
VIII Chấn thương, chỉnh hình 
52 Đinh Kirschner 1.0~1.8mm Chất liệu thép không gỉ. Kich thước 1.0~1.8mm.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 10
53 Đinh Kirschner 2.0 ~ 2.8mm Chất liệu thép không gỉ. Kích thước 2.0
~ 2.8mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cái 10
IX Vật tư sử dụng trong một số chuyên khoa    
54 Điện cực dán dùng cho điện tâm đồ KT: 50mm, dạng hình tròn. Đạt ISO 13485 hoặc CE. Cái 450
55 Bóng đèn hồng ngoại 250W Công suất : 220V/50Hz- 250W. Đạt TCCS. Cái 10
56 Bóng đèn Halogen (150W) Điện áp 24V-150W. Đạt TCCS. Cái 5
57 Bóng đèn Halogen (250W) Điện áp 24V-250W. Đạt TCCS. Cái 5
58 Bóng đèn Halogen (25W) Điện áp 24V-25W. Đạt TCCS. Cái 3
X Vật tư y tế khác  
59 Giấy in ảnh siêu âm  Giấy dùng cho máy siêu âm.
Kích thước: 110mm x ≥ 20m
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
Cuộn 200
60 Gel điện tim Gel điện tim phù hợp điện cực máy điện tim, điện não.  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Lọ 80
61 Gel siêu âm Sử dụng trong siêu âm chẩn đoán y khoa. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Lít 100
62 Gel bôi trơn dùng trong nội soi Gel bôi trơn hòa tan được trong nước, dùng phổ biến trong bôi trơn âm đạo, khám phụ khoa, thụt rửa âm đạo, nội soi trực tràng, đại tràng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Tube 30
63 Nước cất 2 lần Nước cất 2 lần. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Lít 1.000
64 Lam kính kích thước 25.4 x76.2mm, độ dày 1.0-1.2mm.  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Cái 3.600
65 Đĩa giếng sâu 0.5ml Đĩa giếng sâu được làm bằng nhựa polypropylene, không endotoxin và không DNase, RNase, tiệt trùng. Cái 2
66 Thuốc rửa phim hãm hình Thích hợp với chu trình rửa phim chuẩn Bộ 3
67 Thuốc rửa phim hiện hình Thích hợp với chu trình rửa phim chuẩn Bộ 3
68 Chất hàn răng trẻ em Bao gồm các vật liệu dùng để trám răng trẻ em, điều trị sâu răng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc CE Hộp 4
69 Chất hàn răng Bao gồm các vật liệu dùng để trám răng, điều trị sâu răng, hàn trước xoang I, II, cổ răng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc CE Hộp 3
70 Xi măng hàn răng  Vật liệu composite lỏng dạng tuýp. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Tuýp 3
71 Keo dán nha khoa Dùng trong phục hình trực tiếp hoặc gián tiếp bằng Composite hoặc Ceremic Lọ 3
72 Gel bôi trơn ống tủy Dễ dàng làm sạch và loại bỏ với độ hòa tan trong nước tốt, Dạng bột trộn sẵn, Loại ống tiêm để dễ dàng đưa thuốc vào ống tủy, Dùng một lần. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 Hộp 3
73 Cốc nhựa dùng một lần Cốc được làm bằng nhựa, kích thước ≥ 100ml dùng một lần, sử dụng trong nha khoa Cái 1.500
Cộng: 73 khoản

1.2. Danh mục hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán và khí y tế

STT Danh mục Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật ĐVT Số lượng/ khối lượng
I Hóa chất xét nghiệm sinh hóa 1 (Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa AU 480)    
1 Hóa chất xét nghiệm Albumin Hóa chất xét nghiệm Albumin, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.2 – 6 g/dL. Thành phần: Đệm citrat, Xanh bromcresol Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, đo điểm cuối, phản ứng động học, BCG. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  500
2 Hóa chất xét nghiệm Alpha Amylase Hóa chất xét nghiệm Alpha Amylase, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: lên đến 2000 U/L. Thành phần: Đệm MES, pH, NaCl, Calci acetat, Kali thiocyanat, CNP-G3Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Động học, chiều phản ứng tăng, CNP-G3. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  500
3 Thuốc thử xét nghiệm định lượng Bilirubin trực tiếp Hóa chất xét nghiệm Bilirubin Direct, sử dụng tương thích với máy hệ mở.. Dải đo: 0.1 – 10 mg/dl. Thành phần: Thuốc thử R1: EDTA-Na2, NaCl, Acid sulfamic. Thuốc thử R2: Muối 2,4-diclorophenyl diazoni, HCl, EDTA-Na2.Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, DCA. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  500
4 Hóa chất xét nghiệm Bilirubin toàn phần Hóa chất xét nghiệm Bilirubin Total, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.07 – 30 mg/dl. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm phosphat, NaCl. Thuốc thử R2: Muối 2,4-diclorophenyl diazoni, HClPhương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, DCA. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  500
5 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol Hóa chất xét nghiệm Cholesterol, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.08 – 19.4 mmol/L. Thành phần: Đệm Good, Phenol, 4-Aminoantipyrin, Cholesterol esterase (CHE), Cholesterol oxidase (CHO), Peroxidase (POD)Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, CHOD-PAP. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml               8.000
6 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol HDL Hóa chất xét nghiệm Cholesterol HDL, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm Good, 4-Aminoantipyrin, Peroxidase, Ascorbat oxidase, Kháng thể cừu kháng β-lipoprotein người. Thuốc thử R2: Đệm Good, Cholesterol esterase (CHE), Cholesterol oxid. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 ml               1.500
7 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol LDL Hóa chất xét nghiệm Cholesterol LDL, sử dụng tương thích với máy hệ mở.. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm Good’s, Cholesterol esterase (CHE), Cholesterol oxidase (CHO), N-(2-Hydroxy-3-sulfopropyl)-3,5-dimethoxyanilin (H-DAOS), Catalase. Thuốc thử R2: Đệm Good, 4-Aminoa. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 ml               1.500
8 Thuốc thử xét nghiệm định lượng Creatin kinase Hóa chất xét nghiệm CK-NAC, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Phương pháp xét nghiệm: UV, Động lực học, Chiều phản ứng tăng, DGKC tối ưu hóa.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
ml                  500
9 Thuốc thử xét nghiệm định lượng CK-MB Hóa chất xét nghiệm CK-MB, sử dụng tương thích với máy hệ mở.  Phương pháp xét nghiệm: UV, Kinetic, Increasing Reaction, opt. DGKC / IFCC. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  250
10 Hóa chất xét nghiệm Creatinine Hóa chất xét nghiệm Creatinine, sử dụng tương thích với máy hệ mở.. Dải đo: 17.7 – 1330 µmol/L. Thành phần: Thuốc thử R1: NaOH. Thuốc thử R2: Acid picricPhương pháp xét nghiệm: Đo màu, Động lực học 2 điểm, “mod. Jaffe”, Chiều phản ứng tăng.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
ml               7.000
11 Hóa chất xét nghiệm GGT Hóa chất xét nghiệm GGT, sử dụng cho máy hệ mở. Dải đo: 2 – 321 U/L.Thành phần: Thuốc thử R1: TRIS, Glycylglycin, Thuốc thử R2: L-Gamma-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilid Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, động học, tăng phản ứng SZASZ, chuẩn hóa tới IFCC, 405 nm (400 – 420 nm). Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  250
12 Hóa chất xét nghiệm Glucose Hóa chất xét nghiệm Glucose, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 1 – 400 mg/dL. Thành phần: Đệm phosphat, pH, Phenol, 4-Aminoantipyrin, Glucose Oxidase (GOD), Peroxidase (POD)Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng , GOD – PAP. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 ml             12.000
13 Hóa chất xét nghiệm GOT(AST) Hóa chất xét nghiệm GOT(AST), sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 4 – 700 U/L. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm TRIS, L-Aspartat, MDH, LDH. Thuốc thử R2: 2-Oxoglutarat, NADHPhương pháp xét nghiệm: UV, Động học,phản ứng ngược,  IFCC điều chỉnh. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml               7.000
14 Hóa chất xét nghiệm GPT(ALT) Hóa chất xét nghiệm GPT(ALT), sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 4 – 600 U/L.Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm TRIS, L-Alanin, LDH. Thuốc thử R2: 2-Oxoglutarat, NADH Phương pháp xét nghiệm: UV, động học, Chiều phản ứng giảm, IFCC cải tiến.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
ml               7.000
15 Hóa chất xét nghiệm Protein Total Hóa chất xét nghiệm Protein Total, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.5 – 150 g/L. Thành phần: Thuốc thử R1: Natri hydroxid, Kali natri tactrat. Thuốc thử R2: Natri hydroxid, Kali natri tactrat, Kali iodid, Đồng sulfatPhương pháp xét nghiệm: Đo màu, điểm cuối, tăng phản ứng, Biuret. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  500
16 Hóa chất xét nghiệm Triglycerides Hóa chất xét nghiệm Triglycerides, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.02 – 11.3 mmol/L.Thành phần: Đệm Good pH 7,2, 4 Clorophenol, Mg2+, Adenosin triphosphat (ATP), Glycerolkinase (GK), Peroxidase (POD), Lipoprotein lipase (LPL), 4-Aminoantipyrin, Glycerol-3-phosphat-oxidase (GPO)Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, GPO – PAP. Hoặc tương đương. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml               8.000
17 Hóa chất xét nghiệm Urea Hóa chất xét nghiệm Urea UV Auto, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 2 – 300 mg/dL. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm Tris, 2-Oxoglutarat, ADP, Urease, GLDH (Glutamat dehydrogenase). Thuốc thử R2: NADHPhương pháp xét nghiệm: UV, động học 2 điểm (cố định thời gian), giảm phản ứng, GLDH. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml               8.000
18 Hóa chất xét nghiệm Uric Acid Hóa chất xét nghiệm Uric Acid, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.07 – 20 mg/dL. Thành phần: Thuốc thử 1: Đệm phosphat, TBHBA, Thuốc thử 2: Đệm phosphat, ,4-Aminoantipyrin, K4 [Fe(CN)6], POD, UricasePhương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, enzym. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml               1.000
19 Hóa chất xét nghiệm HbA1c Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng HbA1c. Thành phần: Chất hiệu chuẩn HbA1c, kháng thể kháng HbA1c ; HbA1c Polyhapten; Hemoglobin toàn phần; Dung dịch đệm photphat hoặc tương đương. Dải đo: 20–140 mmol/mol HbA1c (IFCC) và 4–15% HbA1c (NGSP). Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  338
20 Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HbA1c Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HbA1c. Thành phần: Các tế bảo hồng cầu ở người. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                       4
21 Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho xét nghiệm HbA1c Thành phần: (R1) Thành phần:Tetradeoyltrimethylammonium bromid 9000 g/L. ISO 13485 ml               1.000
22 Hóa chất xét nghiệm sắt Hóa chất xét nghiệm Iron, sử dụng cho máy hệ mở.  Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, Ferene. Hoặc tương đương. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  500
23 Hóa chất dùng cho xét nghiệm CRP Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng C-Reactive Protein (CRP) mẫu huyết thanh người. Thành phần thuốc thử: hạt latex được phủ kháng thể kháng CRP người Phương pháp đo Latex, đo độ đục. Dải đo: 1 – 150 mg/L. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml               1.100
24 Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1 Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1 Thành phần thuốc thử: huyết thanh người dạng đông khô có chứa các thành phần với nồng độ phù hợp để thực hiện chương trình kiểm chứng ml                       6
25 Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2 Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2 Thành phần thuốc thử: huyết thanh người dạng đông khô có chứa các thành phần với nồng độ phù hợp để thực hiện chương trình kiểm chứng. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                       6
26 Chất chuẩn cho xét nghiệm CRP/CRP-hs Chất chuẩn cho xét nghiệm định lượng CRP/CRP-hs Thành phần thuốc thử: huyết thanh người (dạng bột đông khô), chứa protein phản ứng C (CRP) ở nồng độ phù hợp cho quá trình hiệu chuẩn xét nghiệm CRP và CRP-hs. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                       1
27 Dung dịch rửa hệ thống. Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa. Thành phần: Baypur; Natri hiđroxit; Genapol; Axit sunfonic, C14-17-sec-alkane, muối natri hoặc tương đương. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml             15.000
28 Chất chuẩn cho xét nghiệm CK-MB Thành phần: Dạng bột đông khô, huyết thanh người chứa albumin huyết thanh bò, các chất phụ gia hóa học.  Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                       1
29 Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng HDL-Cholesterol Thành phần: Dạng bột đông khô,huyết thanh người, chất ổn định và chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                       6
30 Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng LDL-Cholesterol Thành phần: Dạng bột đông khô, huyết thanh người, chất ổn định và chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                       2
31 Chất kiểm chứng cho xét nghiệm sinh hóa thường quy mức bình thường QC cho xét nghiệm sinh hóa thường quy. Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh người. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                     90
32 Chất kiểm chứng cho xét nghiệm sinh hóa thường quy mức bất thường QC cho xét nghiệm sinh hóa mức bất thường: xét nghiệm định lượng 38 thông số sinh hóa. Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh người. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                     90
33 Chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy Chất hiệu chuẩn dùng cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy. Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh người. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                     21
34 Hóa chất điện giải cho điện cực tham chiếu Thành phần: (R1) Kali clorua 1.00 mol/L.Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml               4.000
35 Chất chuẩn điện giải mức giữa Thành phần: (R1)  Na+ 4.3 mmol/L; K + 0.13 mmol/L; Cl- 3.1 mmol/L, chất bảo quản.Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml             16.000
36 Hóa chất đệm điện giải Thành phần: (R1) Triethanolamin 0.1 mol/L, Chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml               8.000
37 Dung dịch rửa Thành phần: (R1) Hypochlorit: 450ml. Lọ ≥ 1x450ml. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  450
38 Chất chuẩn huyết thanh mức cao cho xét nghiệm điện giải Thành phần: (R1)  Na+ 160 mmol/L;  K+ 6 mmol/L;  Cl- 120 mmol/L, chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  100
39 Chất chuẩn huyết thanh mức thấp cho xét nghiệm điện giải Thành phần: (R1) Na+ 130 mmol/L; K+ 3.5 mmol/L; Cl- 85 mmol/L, chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485 ml                  100
II Hóa chất xét nghiệm sinh hóa 2 (Sử dụng tương thích với máy sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500) 
40 Chất hiệu chuẩn chất lượng đa nồng độ các xét nghiệm sinh hóa •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính:
+   Huyết thanh người.
+   Hiệu chuẩn thông số: ALT (SGPT); Albumin; Phosphatase kiềm; AST; Bicarbonate – Carbon Dioxide; Chất điều dẫn sắc tố; Bilirubin toàn phần; canxi; Cholesterol; Creatine Kinase; Creatinin; Đường; γ-Glutamyltransferase; Sắt huyết thanh; LDH; Magiê; Phốt pho; Protein toàn phần; Triglycerid; Urê (BUN); Axít uric. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương.
ml                     45
41 Chất kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm sinh hóa •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Kiểm soát các thông số: ALT (SGPT); Albumin; Phosphatase kiềm; Amylase; AST; Bicarbonate – Carbon Dioxide; Chất điều dẫn sắc tố; Bilirubin toàn phần; canxi; Cholesterol-HDL; Cholesterol-LDL; Cholesterol toàn phần; Creatine Kinase; Creatinin; Đường; γ-Glutamyltransferase; Sắt; UIBC; LDH; Lipaza; Magiê; Phốt pho; Kali; Protein toàn phần; Salicylat; Natri; Triglycerid; Nitơ urê; Axít uric.  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                  100
42 Thuốc thử xét nghiệm Glucose •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính: Nicotinamide adenine dinucleotide, adenosine triphosphate, magiê, hexokinase (nấm men), glucose-6-phosphate dehydrogenase (vi sinh vật) . Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml               3.000
43 Thuốc thử xét nghiệm Cholesterol •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính: 4-aminoantipyrine, axit p-hydroxybenzoic, cholesterol esterase (động vật có vú và vi khuẩn), cholesterol oxidase (vi khuẩn), peroxidase (thực vật).  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml               2.400
44 Hóa chất xét nghiệm Triglyceride •   Sử dụng tương thích cho máy sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính: 4-aminoantipyrine, adenosine triphosphate, p-chlorophenol, glycerol phosphate oxyase (vi khuẩn), lipoprotein lipase (vi sinh vật), peroxidase (thực vật), glycerol kinase (vi sinh vật).
•  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml               2.000
45 Hóa chất xét nghiệm men gan (AST/ SGOT) •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính:
+   R1: TRIS, L-aspartate, MDH (vi khuẩn), lactate dehydrogenase (vi khuẩn)
+   R2: 2-oxoglutarate, NADH
• Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml               4.500
46 Hóa chất xét nghiệm men gan (ALT/ SGPT) •   Sử dụng tương thích cho máy sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính:
+   R1: L-alanine, lactate dehydrogenase (vi khuẩn)
+   R2: 2- oxoglutarate, NADH
• Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml               4.500
47 Hóa chất xét nghiệm Urea •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500.
•   Thành phần chính: 2- oxoglutarate, ADP, GLDH (động vật có vú), Urease (thực vật), NADH
• Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
ml               2.400
48 Thuốc thử xét nghiệm Creatinine •   Sử dụng tương thích cho máy sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính:
+   R1: Creatine amidinohydrolase (vi sinh vật), sarcosine oxidase(vi sinh vật), N-ethyl-N-sulfopropryl -m-toluidine, ascorbate oxyase (thực vật).
+   R2: Creatinine amidohydrolase (vi sinh vật), 4-aminoantipyrine, peroxidase (thực vật), Natri azide
• Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml               3.750
49 Hóa chất xét nghiệm Axit Uric •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính: DHBS, 4-aminoantipyrine, peroxidase (thực vật),  uricase (vi khuẩn). ISO 13485 hoặc tương đương.
ml                  400
50 Hóa chất xét nghiệm Total Protein •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính: Natri kali tartrat , pentahydrat đồng sunfat, kali iodua và natri hydroxit.
•  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                  500
51 Dung dịch khử khuẩn nước buồng ủ máy xét nghiệm sinh hóa •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính:
+   HCOONa
+   Thuốc diệt khuẩn.
•  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml               2.000
52 Chất kiểm chuẩn chất lượng HbA1C •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệmsinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính: Hồng cầu người
•  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                     20
53 Chất hiệu chuẩn chất lượng HbA1C Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính: Hồng cầu người
•  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                     20
54 Hóa chất định lượng HbA1C •   Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính:
+   R1: Dung dịch đệm, chất ổn định.
+   R2: Kháng thể đơn dòng kháng HbA1c chuột, kháng thể đa dòng IgG chuột kháng huyết thể dê, dung dịch đệm, chất ổn định; thuốc thử tán huyết
•  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml               1.980
55 Chất kiểm chuẩn chất lượng CRP •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính: Huyết thanh người
• Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                       8
56 Hóa chất xét nghiệm HDL Cholesterol •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính:
+   R1: N, N-bis (2-hydroxyetyl)-2-axit aminoethanesulphonic; N-(2-hydroxy-3-sulfopropyl)-3,5-dimethoxyaniline (HDAOS); Cholesterol Esterase; Cholesterol oxydase; Catalase ; Ascorbic oxydase
+   R2: N, N-bis(2-hydroxyetyl)-2-axit aminoethanesulphonic; 4 – Aminoantipyrine; Peroxidase
+   Chất hiệu chuẩn: Huyết thanh người
• Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                  400
57 Hóa chất xét nghiệm LDL Cholesterol •   Sử dụng tương thích cho máy sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính:
+   R1: PIPES; Cholesterol esterase (CHE); Cholesterol oxydase (CHOD); Catalase
+   R2: Dung dịch đệm PIPER; 4 – Aminoantipyrine (4-AA); Peroxidase (POD)
+   Chất hiệu chuẩn: Huyết thanh người
• Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                  400
58 Chất hiệu chuẩn chất lượng xét nghiệm CRP •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính: Natri Clorua, CRP người.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                     30
59 Hóa chất xét nghiệm CRP •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm sinh hóa Pictus 400; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500
•   Thành phần chính:
+   R1: Tris (hydroxymetyl) aminometan
+   R2: Huyết thanh dê kháng CRP ở người, Tris (hydroxymetyl) aminometan
•  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                  300
III Hoá chất xét nghiệm huyết học 1 (Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100)    
60 Dung dịch ly giải hồng cầu •  Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100
•   Thành phần chính: Quaternary Ammonium Salt, Sodium Lauryl Sulfate
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml               5.000
61 Dung dịch pha loãng •  Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100.
•   Thành phần chính:  NaCl, Buffer, Anti-Microbial Agent
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml           200.000
62 Dung dịch rửa kim hút và ống hút mẫu máy huyết học •  Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100.
•   Thành phần chính: Natri hypochlorite
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                  250
IV IV. Hoá chất xét nghiệm huyết học 2 (Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm phân tích huyết học MEK 6510K)    
63 Thuốc thử ly giải hồng cầu •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm phân tích huyết học MEK 6510K
•   Thành phần chính:
+   Muối amoni bậc bốn
+   Natri Lauryl Sulfate
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml               2.000
64 Dung dịch Pha loãng mẫu •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm phân tích huyết học MEK 6510K
•   Thành phần chính:
–   NaCl
–   Bộ đệm
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml             40.000
65 Dung dịch rửa máy huyết học •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm phân tích huyết học MEK 6510K
•   Thành phần chính: PB Buffer, NaCl, Sufurctant. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml             10.000
V Hoá chất xét nghiệm huyết học 3 (Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350)    
66 Dung dịch pha loãng • Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350
• Thành phần chính: Sodium chloride; Tris buffer; EDTA-2K
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml           700.000
67 Hóa chất ly giải để đo nồng độ hemoglobin •  Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350
• Thành phần chính: Sodium lauryl sulfate. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml             12.000
68 Hóa chất ly giải để đếm số lượng bạch cầu •  Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350
• Thành phần chính: Organic quaternary ammonium salts ; Nonionic surfactant
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml             65.000
69 Hóa chất nhuộm huỳnh quang •  Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350
• Thành phần chính: Polymethine; methanol; Ethylene Glycol
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                  336
70 Dung dịch rửa máy •  Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350
• Thành phần chính: Sodium Hypochloride
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                  400
VI Hóa chất miễn dịch  
71 Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch Anti TG •    Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   R1: Kháng nguyên tái tổ hợp TG, Các vi hạt từ tính
+   R2: Acridinium ester có nhãn IgG kháng người (chuột, đơn dòng)
+   Chất hiệu chuẩn 1: Kháng thể kháng TG.
+   Chất hiệu chuẩn 2: Kháng thể kháng TG
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test                  600
72 Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch TG •   Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   R1: Kháng thể đơn dòng kháng Tg của chuột, Vi hạt từ tính
+  R2: Kháng thể đơn dòng kháng Tg có nhãn AE (chuột)
+   R3: Đệm photphat 20mmol/L
+   Chất hiệu chuẩn 1: Kháng nguyên Tg
+   Chất hiệu chuẩn 2: Kháng nguyên Tg
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test                  600
73 Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch FT3 •   Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   R1: Kháng thể đơn dòng kháng T3 của chuột, các vi hạt từ tính.
+   R2: T3 dán nhãn acridinium ester
+   Chất hiệu chuẩn 1: Triiodothyronine
+   Chất hiệu chuẩn 2: Triiodothyronin
•   Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
Test               1.000
74 Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch TSH •   Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   R1: Kháng thể đơn dòng kháng TSH của chuột, vi hạt từ tính
+   R2: Kháng thể đơn dòng TSH (chuột) đánh dấu bằng acridinium ester
+   Chất hiệu chuẩn 1: Kháng nguyên tái tổ hợp TSH
+   Chất hiệu chuẩn 2: Kháng nguyên tái tổ hợp TSH
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương.
Test               5.000
75 Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch FT4 •   Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   R1: Kháng thể đơn dòng kháng T4 của chuột, Vi hạt từ tính
+   R2: T3 dán nhãn acridinium ester
+   R3: Tris
+   Chất hiệu chuẩn 1: Kháng nguyên thyroxine
+   Chất hiệu chuẩn 2: Kháng nguyên thyroxine
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test               1.000
76 Chất kiểm soát chất lượng xét nghiệm tự kháng thể tuyến giáp mức thấp •   Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   Huyết thanh của người
+   Casein
• Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                       4
77 Chất kiểm soát chất lượng xét nghiệm tự kháng thể tuyến giáp mức cao •   Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   Huyết thanh người
+   Casein
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                       4
78 Dung dịch pha loãng mẫu dùng trong xét nghiệm miễn dịch •   Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   Natri hydro photphat
+   Natri dihydro photphat
+   Trehalose
+   PC-300
+    Casein
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                  120
79 Dung dịcḥ đệm rửa kim hút thuốc thử máy xét nghiệm miễn dịch •   Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính: Dung dịch kiềm
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                  600
80 Chất kiểm soát chất lượng đa xét nghiệm miễn dịch mức thấp •   Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   Huyết thanh người
+   Sucrose
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                     10
81 Chất kiểm soát chất lượng đa xét nghiệm miễn dịch mức cao •   Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   Huyết thanh người
+   Sucrose
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                     10
82 Dung dịch đệm cơ chất dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch •   Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính:
+   Chất đệm A: H2O2, Axit Nitric.
+   Chất đệm B: NaOH.
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml               3.000
83 Dung dịcḥ đậm đặc làm sạch hệ thống phản ứng xét nghiệm miễn dịch •   Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
•   Thành phần chính: Buffer, Surfactant
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml             12.000
84 Bộ Cuvet phản ứng sử dụng cho máy xét nghiệm miễn dịch •   Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000.
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Cái             27.300
VII Hóa chất định nhóm máu  
85 Huyết thanh mẫu Anti A •   Thông số kỹ thuật:
+   Kháng thể thuộc phân nhóm IgM,
+   Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti-A dòng vô tính A-11H5
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                  120
86 Huyết thanh mẫu Anti B •   Thông số kỹ thuật:
+   Kháng thể thuộc phân nhóm IgM,
+   Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào vô tính B6F9
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485
ml                  120
87 Huyết thanh mẫu Anti AB •   Thông số kỹ thuật:
+   Kháng thể thuộc phân nhóm IgM,
+   Thuốc thử của xét nghiệm chứa kháng thể đơn dòng của các dòng tế bào Anti- AB dòng vô tính A-5E10 và dòng vô tính B-2D7.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
ml                  120
88 Huyết thanh Anti RhD •  Thành phần chính: Tế bào nuôi cấy tế bào từ dòng tế bào lai BS225.
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                  100
89 Hồng cầu mẫu •  Thành phần chính: Gồm 3 loại hồng cầu mẫu (A, B, O).
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng cơ sở hoặc tương đương
Bộ                       4
VIII Hóa chất xét nghiện vi sinh
90 Bộ nhuộm gram •   Thành phần chính: Crystal Violet, Lugol, Decolor (alcohol-acetone), Safranin
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Bộ                       1
91 Bộ dung dịch nhuộm •   Thành phần chính: Carbol Fuchsin, Alcohol acid (Hydrochloric acid in ethanol), Methylene Blue
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml               2.000
92 Methylen blue •   Thành phần của thuốc nhuộm Ziehl Neelsen
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml               2.000
93 Lugol •   Thành phần của thuốc thuốc nhuộm Gram
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
ml                  500
94 Dầu soi kính hiển vi •   Thông số kỹ thuật: nD = 1.477 – 1.518 (≥ 20 độ C)
•   Đạt tiêu chuẩn chất lượng cơ sở hoặc tương đương
ml                     75
IX Sinh phẩm chẩn đoán    
95 Test nhanh phát hiện kháng thể virus HIV •   Thông số kỹ thuật:
+   Độ nhạy:
≥ 99.78% với mẫu huyết tương
≥  99.84% với mẫu huyết thanh
≥  99.01% với mẫu máu toàn phần tĩnh mạch
100% với mẫu máu toàn phần mao mạch
+   Độ đặc hiệu:
đạt 100% với mẫu huyết tương và máu toàn phần
≥  99.92% với mẫu huyết thanh.
Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test               1.800
96 Test thử đường huyết •   Sử dụng tương thích với máy đo đường huyết SD CodeFreeTM
•   Thành phần chính: Glucose oxidase (GOD).
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test               6.350
97 Test thử nhanh phát hiện  virus viêm gan C (HCV) •   Thông số kỹ thuật:
+   Độ nhạy: ≥ 98,9%
+   Độ đặc hiệu: 100%
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test               3.000
98 Test thử nhanh phát hiện  virus viêm gan B (HBsAg ) •   Thông số kỹ thuật:
+   Độ nhạy: 100%
+   Độ đặc hiệu: 100%
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test               2.500
99 Test thử nước tiểu 11 thông số •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm nước tiểu Urit 180
•   Thông số kỹ thuật: Phân tích thông số, gồm: Leukocytes, Nitrite, Urobilinogen, Protein, pH, Blood, Speccific Gravity, Ketone, Bilirubin, Glucose, Ascorbic Acid.
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test             41.500
100 Thanh thử nước tiểu 11 thông số •   Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm nước tiểu Urilyzer 100 Pro
•   Thông số kỹ thuật: Phân tích thông số, gồm: Ascorbic acid, Bilirubin,Blood, Glucose, Ketones, Leucocytes, Nitrite, pH, Protein, Specific Gravity, Urobilinogen;
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test               1.950
101 Test thử nước tiểu 10 thông số •   Sử dụng cho máy Laura Smart
•   Thông số kỹ thuật: Phân tích thông số, gồm: Specific Gravity, Leukcocytes, Nitrite, pH, Protein, Glucose, Ketones, Urobilinogen, Bilirubin, Blood.
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test             12.000
102 Test thử 4 loại ma túy •   Thành phần chính: Methylenedioximethamphetamine (MDMA), Amphetamin (AMP), Marijuana (THC), Morphine (MOP).
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test                  400
103 Test thử nhanh phát hiện kháng nguyên virus sốt xuất huyết •   Thành phần chính:
+   Độ nhạy: ≥ 92,42 %
+   Độ đặc hiệu: ≥ 98,7%
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test                  300
104 Test thử nhanh phát hiện kháng nguyên virus cúm •   Thông số kỹ thuật:
+   Độ nhạy:
≥ 97.44% với cúm typ A.
≥  90.63% với cúm typ B.
+   Độ đặc hiệu:
100.00% với cúm typ A
≥ 98.82% với cúm typ B
•  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
Test                  500
105 Môi trường phát hiện nhanh sự hiện diện của vi khuẩn H. pylori Để phát hiện nhanh sự hiện diện của vi khuẩn H. pylori trong mảnh sinh thiết dạ dày. Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 Ống 1.000
X Khí y tế
106 Oxy dược dụng bình 40 lít Nồng độ/hàm lượng oxy đạt ≥ 99,5%, Thể tích 40 lít; áp xuất nạp 150 Bar (150 kg/cm2); Đạt tiêu chuẩn TCCL;TCCS. Bình                  600
Cộng: 106 khoản

Địa điểm cung cấp, cài đặt được thực hiện tại các khoa, phòng chuyên môn của Trung tâm Y tế huyện Yên Bình.

  1. Thời gian giao hàng dự kiến: Trong thời gian không quá 03 ngày tính từ ngày bên mua gửi kế hoạch dự trù hàng hóa cho bên bán.
  2. Dự kiến về các điều khoản tạm ứng, thanh toán hợp đồng:
  • Tạm ứng hợp đồng: Không áp dụng
  • Thời hạn thanh toán hợp đồng: 90 ngày từ ngày có đầy đủ hồ sơ thanh quyết toán.
  • Số lần thanh toán là nhiều lần trong quá trình thực hiện hoặc thanh toán một lần khi hoàn thành hợp đồng

3. Các thông tin khác (nếu có): giá trong báo giá phải bao gồm thuế, chi phí vận chuyển đến địa điểm sử dụng (Khoa dược TTB-VTYT thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Bình), chi phí bảo hành hàng hóa và các loại chi phí về cài đặt và hưỡng dẫn sử dụng.

TẢI FILE MỜI THẦU


Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0985.411.115

hotline nhathuocz159