UBND HUYỆN YÊN BÌNH TTYT HUYỆN YÊN BÌNH Số: /CV-TTYT Vv Báo giá vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán và khí y tế năm 2025 |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Yên Bình, ngày 18 tháng 6 năm 2025
|
YÊU CẦU BÁO GIÁ
Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam
Căn cứ Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 của Quốc Hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.
Trung tâm Y tế huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán và khí y tế năm 2025 đối với Trung tâm Y tế huyện Yên Bình. Với nội dung cụ thể như sau:
- Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
- Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
- Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:
– Trương Thị Tuyết; chức vụ: Nhân viên khoa dược–TTB–VTYT.
Số ĐT: 0966236034; Địa chỉ Email: anhtuyetydtn@gmail.com
- Cách thức tiếp nhận báo giá:
– Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Khoa dược-TTB-VTYT, Trung tâm Y tế huyện Yên Bình, thôn Thanh Bình, xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
– Nhận qua email: anhtuyetydtn@gmail.com; bản scan có dấu đỏ của nhà cung cấp.
- Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 14h ngày 18 tháng 6 năm 2025 đến trước 15h ngày 28 tháng 6 năm 2025.
– Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.
- Thời hạn có hiệu lực của báo giá:
Tối thiểu 90 ngày, kể từ 15h ngày 28 tháng 6 năm 2025.
- Nội dung yêu cầu báo giá:
- Danh mục hàng hóa
1.1. Danh mục vật tư y tế:
STT | Danh mục | ĐVT | Số lượng/ khối lượng | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Ghi chú |
Phần 1. Bông, băng, gạc | |||||
1 | Bông viên tiệt trùng | Kg | 40 | Chất liệu: 100% bông xơ thiên nhiên.Kích thước fi ≥ 20mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
2 | Bông thấm nước | Kg | 300 | Chất liệu: 100% bông xơ thiên nhiên. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
3 | Băng bó bột | Cuộn | 1200 | Thành phần: Thạch cao, vải dệt bằng sợi. Cotton Kích thước: 15cm ≥ 2,7m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
4 | Băng cuộn y tế 5cm | Cuộn | 0 | Chất liệu cotton, kích thước 5cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
5 | Băng cuộn y tế 7cm | Cuộn | 2000 | Chất liệu cotton, kích thước 7cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
6 | Băng cuộn y tế 10cm | Cuộn | 2000 | Chất liệu cotton, kích thước 10cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
7 | Băng dính lụa 5cm | Cuộn | 1500 | Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate. – Số sợi 44×19,5 sợi/cm. – Keo Zinc oxide . – Lõi nhựa liền cánh bảo vệ. – Nguyên liệu các nước G7. Được lưu hành tại Liên minh châu âu. – Kích thước 5cm x5m – Tiêu chuẩn CE – EU | |
8 | Que tăm bông vô khuẩn | Cái | 300 | Chiệu liệu ống, nắp, bằng nhựa, que bằng gỗ, đầu cotton, chiều dài ≥ 15cm. Đóng gói riêng từng chiếc, tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
9 | Băng keo chỉ thị nhiệt hấp ướt | Cuộn | 15 | Kích thước: 2,4cm x ≥ 55m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
10 | Gạc hút nước | Mét | 4000 | Chất liệu: 100% sợi cotton, hút nước. Khổ rộng ≥ 80cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
Phần 2. Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương | |||||
11 | Dung dịch khử khuẩn mức độ cao | Lít | 190 | Thành phần: Ortho-Phthalaldehyde 0,55%. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016 |
|
12 | Cồn y tế 70 độ | Lít | 400 | Cồn đạt 70 độ, Trong suốt, không màu có mùi đặc trưng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
Phần 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, dây nối các loại | |||||
13 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động | Bộ | 20 | Chất liệu: cao su tổng hợp PVC, polypropylene, polycarbonate, không latex: 01 Bộ gồm: 1 xilanh 200ml; 1 dây áp lực cao dài 150cm; 1 ống lấy thuốc. . Tiệt trùng: E.O
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
14 | Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ | Cái | 900 | Bơm tiêm nhựa đầu xoắn (luer lock) không kim, loại 50ml, dùng cho máy bơm tiêm điện. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
15 | Bơm tiêm Insulin 1ml, dùng 1 lần | Cái | 350000 | Bơm tiêm dung tích 1ml dùng để tiêm insulin, có nắp chụp bảo vệ đầu kim và nắp chụp pít tông để ngăn dị vật vào lòng bơm khi sử dụng. – Bơm tiêm phù hợp với 100UI. – Đầu kim có vát 3 cạnh giúp tiêm sắc nhọn, không có gờ. Thân kim làm bằng thép không gỉ – Kim được đúc liền với vỏ xylanh, không thể tháo rời – Kim tiêm bao gồm các cỡ: 30Gx8mm, 31Gx6mm, 32Gx6mm – Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O). – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
16 | Bơm tiêm nhựa liền kim 5ml, dùng 1 lần | Cái | 200000 | Xy lanh dung tích 5ml, được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt – Có thang chia dung tích hút tối đa đến 6ml – Pít tông có khía bẻ gãy để hủy – Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Kim các cỡ 23Gx1″, 25Gx1″ – Đạt tiêu chuẩn CE, ISO 13485 |
|
17 | Bơm tiêm nhựa liền kim 10ml, dùng 1 lần | Cái | 250000 | Xy lanh dung tích 10ml, được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt – Có thang chia dung tích hút tối đa đến 12ml – Pít tông có khía bẻ gãy để hủy – Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Kim các cỡ 23Gx1″, 25Gx1″ – Đạt tiêu chuẩn CE, ISO 13485 |
|
18 | Kim cánh bướm | Cái | 40000 | Chất liệu: Kim số 23G, 25G Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
19 | Kim chích máu | Cái | 3556 | Đầu kim thép không rỉ vát ba đầu sắc nhọn. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
20 | Kim lấy thuốc | Cái | 35000 | Kim số 18Gx1 1/2″, Vỉ đựng kim có chỉ thị màu phân biệt các cỡ kim. Đạt tiêu chuẩn CE, ISO 13485 |
|
21 | Kim luồn tĩnh mạch – Polyflon 18G | Cái | 1500 | Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa, 2 đường cản quang, Cỡ kim 18G. Nguyên liệu: FEP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
22 | Kim luồn tĩnh mạch – Polyflon 20G | Cái | 5000 | Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa, 2 đường cản quang, Cỡ kim 20G. Nguyên liệu: FEP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
23 | Kim luồn tĩnh mạch – Polyflon 22G | Cái | 6000 | Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa, 2 đường cản quang, Cỡ kim 22G. Nguyên liệu: FEP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
24 | Kim luồn tĩnh mạch – Polyflon 24G | Cái | 8000 | Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa, 2 đường cản quang, Cỡ kim 24G. Nguyên liệu: FEP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
25 | Kim châm cứu các số | Cái | 400000 | Chất liệu: Thân kim được làm từ thép không gỉ. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
26 | Bộ dây truyền dịch kim cánh bướm | Bộ | 30000 | Van khoá điều chỉnh, kim chai sản xuất từ hạt nhựa ABS nguyên sinh. Van thoát khí có thiết kế màng lọc khí vô khuẩn. Buồng nhỏ giọt thể tích ≥ 14ml, có màng lọc dịch ≤ 15µm. Độ dài dây truyền ≥ 1700mm. Dây truyền dịch kèm kim hai cánh bướm 22Gx3/4″. Có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn tiệt trùng EN ISO 11135, EN ISO 13485. |
|
27 | Dây nối bơm tiêm điện | Cái | 1500 | Đường kính trong ≤0,9 mm – Đường kính ngoài ≤l,9mm – Chiều dài dây 150cm – Tốc độ ≥ 0,9ml/phút; áp lực ≥ 2 bar – Đầu nối Luer Lock, chịu áp lực cao, chống rò rỉ; có khóa áp lực dương chống trào ngược dịch (có khóa bấm chặn dòng) – Có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn tiệt trùng EN ISO 11135, EN ISO 13485. |
|
28 | Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng, kích thước 7Fx20cm | Cái | 15 | Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
Phần 4. Găng tay y tế | |||||
29 | Găng sạch khám bệnh | Đôi | 70000 | Găng dùng trong phẫu thuật sản xuất từ cao su thiên nhiên, có phủ bột chống dính. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
Phần 5. Vật tư đựng bệnh phẩm, xét nghiệm các loại | |||||
30 | Túi đựng nước tiểu | Cái | 500 | Chất liệu PVC, thế tích 2000ml; ISO 13485 | |
31 | Ống máu lắng | Ống | 2000 | Nắp cao su và thân bằng thủy tinh kích thước: ≥ 8 x 120mm.Thể tích lấy máu: 1.28ml Hóa chất bên trong: Sodium Citrate 3.2%. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
32 | Ống Heparin có nắp | Ống | 40000 | Chất liệu ống Poly Propylen, kích thước ≥ 13mm x 75mm, Chứa Lithium Heparin, có nắp. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
33 | Ống nghiệm nhựa | Cái | 90000 | Ống nghiệm PS tinh khiết 100%, dung tích 5ml, kích thước ≥ 12x75mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
34 | Ống ly tâm | Cái | 5000 | Chất liệu nhựa PP nguyên sinh, dung tích mẫu 1.5ml. Được sử dụng cùng với máy ly tâm trong các thí nghiệm vi sinh trong sinh học phân tử. Chịu được lực ly tâm ≥ 13.000 RPM. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
35 | Ống nghiệm Chimigly | Cái | 5000 | Chứa chất kháng đông Sodium Flouride và EDTA K2. Kích thước ≥ 13 x 75mm. Dung tích tối đa 6 ± 0.1ml. Chịu lực ly tâm 6000 vòng/1phút. Đạt tiêu chuẩn: CE |
|
36 | Đầu côn 200µl | Cái | 60000 | Đầu côn vàng dung tích 200µl, làm từ nhựa PP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
37 | Đầu côn 1000µl | Cái | 40000 | Đầu côn xanh dung tích 1000µl, làm từ nhựa PP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
Phần 6. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối các loại | |||||
38 | Ống nội khí quản các cỡ | Cái | 150 | Chất liệu: Ống chất liệu nhựa PVC. ISO 13485 | |
39 | Ống thông 2 nhánh | Cái | 600 | Ống thông tiểu thằng cỡ 8FG – 18FG; ISO 13485 | |
40 | Thông (sonde) dạ dày các cỡ | Cái | 200 | Dây dẫn có chiều dài ≥ 120 cm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC .Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
41 | Bộ rửa dạ dày khép kín dùng một lần | Bộ | 10 | Bộ rửa dạ dày hệ thống kín gồm 1 túi dịch vào, 1 túi dịch ra, kết nối với nhau bằng hệ thống dây dẫn kín | |
42 | Dây thở oxy gọng kính | Cái | 4000 | Dây dẫn có chiều dài ≥ 2 m được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh không chứa DEHP.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
43 | Bộ bóp bóng (Ambu bóp bóng) Người lớn | Bộ | 5 | Cấu tạo gồm: Bóp bóng ambu, mặt nạ, dây dẫn khí, túi chứa khí. Đat tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
Phần 7. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật | |||||
44 | Chỉ khâu không tiêu 2/0 | Sợi | 500 | Chỉ khâu phẫu thuật không tự tiêu liền kim vô trùng số 2/0, dài ≥ 75cm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
45 | Chỉ khâu không tiêu 3/0 | Sợi | 500 | Chỉ khâu phẫu thuật không tự tiêu liền kim vô trùng số 3/0, dài ≥ 75cm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
46 | Chỉ khâu không tiêu 4/0 | Sợi | 12 | Chỉ khâu phẫu thuật không tự tiêu liền kim vô trùng số 4/0, dài ≥ 75cm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
47 | Chỉ khâu không tiêu 5/0 | Sợi | 48 | Chỉ khâu phẫu thuật không tự tiêu liền kim vô trùng số 5/0, dài ≥ 75cm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
48 | Chỉ phẫu thuật tự tiêu số 2/0 | Sợi | 300 | Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu liền kim vô trùng số 2/0, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
49 | Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu 3/0 | Sợi | 400 | Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu liền kim vô trùng số 3/0, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
50 | Chỉ khâu tiêu nhanh 1/0 | Sợi | 200 | Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 1 dài ≥ 90cm, được bọc bởi 50% là Polyglactin 370 và 50% là Calcium Stearate. Kim tròn đầu tròn CT, dài ≥40mm, 1/2 vòng tròn. Kim được phủ bởi lớp silicone cải tiến, vùng kẹp kim phẳng có rãnh chạy dọc bên trong và ngoài thân kim giúp giữ chặt kim khi thao tác. Kim bằng hợp kim Ethalloy. Lực căng giữ vết thương 75% sau 14 ngày, 50% sau 21 ngày, 25% sau 28 ngày. Thời gian tự tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE Xuất xứ: Các nước G7 |
|
51 | Chỉ khâu tiêu nhanh 2/0 | Sợi | 120 | Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 2/0 dài ≥ 75cm, được bọc bởi 50% là Polyglactin 370 và 50% là Calcium Stearate. 1 kim tròn đầu hình thoi SH Plus, dài 26mm 1/2 vòng tròn. Kim được phủ bởi lớp silicone cải tiến, vùng kẹp kim phẳng có rãnh chạy dọc bên trong và ngoài thân kim giúp giữ chặt kim khi thao tác. Kim bằng hợp kim Ethalloy. Lực căng giữ vết thương 75% sau 14 ngày, 50% sau 21 ngày, 25% sau 28 ngày. Thời gian tự tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE Xuất xứ: Các nước G7 |
|
52 | Chỉ khâu tiêu nhanh 3/0 | Sợi | 60 | Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 3/0 dài ≥ 75cm, được bọc bởi 50% là Polyglactin 370 và 50% là Calcium Stearate. 1 kim tròn đầu hình thoi SH Plus, dài 26mm 1/2 vòng tròn. Kim được phủ bởi lớp silicone cải tiến, vùng kẹp kim phẳng có rãnh chạy dọc bên trong và ngoài thân kim giúp giữ chặt kim khi thao tác. Kim bằng hợp kim Ethalloy. Lực căng giữ vết thương 75% sau 14 ngày, 50% sau 21 ngày, 25% sau 28 ngày. Thời gian tự tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE Xuất xứ: Các nước G7 |
|
Phần 8. Phim X-Quang | |||||
53 | Phim khô X-Quang in laser (20cm x25cm) | Tờ | 45000 | Phim dùng cho chụp X-Quang y tế. Kích cỡ: 20x25cm, tương thích với máy in phim khô Drypix series: Smart (6000). Xuất xứ: Các nước G7 |
|
54 | Phim khô X-Quang in laser (25cm x30cm) | Tờ | 1500 | Phim dùng cho chụp X-Quang y tế. Kích cỡ: 25x30cm, tương thích với máy in phim khô Drypix series: Smart (6000). Xuất xứ: Các nước G7 |
|
55 | Phim khô X-Quang in laser (35cm x 43cm) | Tờ | 4500 | Phim khô Laser kích thước 35x43cm. Phù hợp với máy in phim Laser Dryview. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
Phần 9 (Nhóm 9). Vật tư sử dụng trong một số chuyên khoa | |||||
56 | Điện cực dán dùng cho điện tâm đồ | Cái | 1500 | KT: 50mm, dạng hình tròn. Đạt ISO 13485 hoặc CE. | |
57 | Mặt nạ xông khí dung | Bộ | 200 | Mặt nạ được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh, – Dây dẫn có chiều dài 2m, lòng ống có khía chống gập được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, màu trắng trong. Dây dẫn có khía đảm bảo khí oxy luôn được tuần hoàn. – Thanh nhôm mềm dẻo đảm bảo giữ kín khít mặt nạ và mũi bệnh nhân. – Dây chun cố định bộ mặt nạ và đầu bệnh nhân có độ đàn hồi cao. – Các cỡ: S, M, L, XL. – Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
Nhóm 10. Vật tư y tế khác | |||||
58 | Giấy in ảnh siêu âm | Cuộn | 400 | Giấy dùng cho máy siêu âm. Kích thước: 110mm x ≥ 20m Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
59 | Giấy điện tim 6 cần | Tệp | 50 | Chất liệu bằng giấy, Kích thước 110mm x 140mm ≥ 140 tờ/ tệp. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc ISO 9001 |
|
60 | Giấy điện tim 6 cần các cỡ | Cuộn | 900 | Kích thước rộng 8cm x ≥20m Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc ISO 9001 |
|
61 | Giấy điện tim 3 cần các cỡ | Cuộn | 1000 | Kích thước rộng 6,3cm x ≥20m Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc ISO 9001 |
|
62 | Giấy in nhiệt | Cuộn | 20 | Kích thước 5,8cm x ≥20m Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc ISO 9001 |
|
63 | Gel điện tim | Lọ | 180 | Gel điện tim phù hợp điện cực máy điện tim, điện não. 250ml/lọ. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
64 | Gel siêu âm | Lít | 100 | Gel bôi trơn gốc nước được dùng trong siêu âm chẩn đoán y khoa. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
65 | Gel bôi trơn dùng trong nội soi | Tube | 60 | Gel bôi trơn hòa tan được trong nước, dùng phổ biến trong bôi trơn âm đạo, khám phụ khoa, thụt rữa âm đạo, nội soi trực tràng, đại tràng. Tube ≥ 82g . Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | |
66 | Mũ đo điện não trẻ em | Cái | 1 | Làm bằng chất liệu silicon y tế, dây điều chỉnh kích cỡ phù hợp với đầu bệnh nhân | |
67 | Pipet tự động 100-1000µl | Cái | 1 | Pipet hút mẫu tự động, thể tích hút từ 100-1000µl. Bước điều chỉnh: 5,0µl; Sai số hệ thống: 2/1,0/0,6% tại 100/500/1000µl; Sai số ngẫu nhiên: 0,7/0,4/0,2% tại 100/500/1000µl Tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
68 | Pipet tự động 5-50µl | Cái | 1 | Pipet tự động 5-50µl; Bước điều chỉnh: 0,5µl; Sai số hệ thống: 2,0/0,8/0,6% tại 5/25/50 µl; Sai số ngẫu nhiên: 2,0/0,4/0,3% tại 5/25/50µl. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
69 | Giá để pipet | Cái | 1 | Giá để micropipet dạng tròn. Dùng để treo pipet khi không sử dụng. Chất liệu nhựa | |
70 | Dây bơm cho máy sinh hóa | Cái | 12 | Dây bơm nhu động bằng cao su và nhựa, dài ≥ 10.5cm phù hợp với máy xét nghiệm sinh hóa AU 480. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. Sản xuất năm 2024 trở về sau. tương thích máy AU480 | |
71 | Bóng đèn máy sinh hóa | Cái | 4 | Nguồn sáng dùng cho máy phân tích sinh hóa, tiêu chuẩn 12V, 20W; tương thích máy AU480 | |
72 | Điện cực máy AU480 Na | Cái | 1 | Điện cực Natri, Chất liệu: nhựa và kim loại, Chiều rộng: 1,5 cm, chiều dài: 3,8 cm | |
73 | Điện cực máy AU480 K | Cái | 1 | Điện cực Natri, Chất liệu: nhựa và kim loại, Chiều rộng: 1,5 cm, chiều dài: 3,8 cm | |
74 | Điện cực máy AU480 Clo | Cái | 1 | Điện cực Natri, Chất liệu: nhựa và kim loại, Chiều rộng: 1,5 cm, chiều dài: 3,8 cm | |
75 | Xy lanh hút hóa chất | Cái | 1 | Được làm từ nhựa, thủy tinh, kim loại, dài 8,9 cm (+/- 0,1cm), Dùng để hút chính xác thể hóa chất, Đường kính thân kim loại piston: 5,0 mm (+/- 0,2 mm); tương thích máy AU480 | |
76 | Xi lanh hút bệnh phẩm | Cái | 1 | Được làm từ nhựa, thủy tinh, kim loại, dài 8,9 cm (+/- 0,1cm), Dùng để hút chính xác thể tích mẫu, Đường kính thân kim loại piston: 2,0 mm (+/- 0,2 mm); tương thích máy AU480 | |
77 | Cuvette | Hộp | 1 | Cóng phản ứng, chất liệu thủy tinh, chiều dài bên trong 5mm. Hộp ≥ 10 cái. | |
78 | Màng bơm chân không | Cái | 2 | Màng bơm chân không. Màu sắc: Xanh dương, trắng. Chất liệu chính: Cao su. Kích thước: Đường kính 80 mm. Mục đích sử dụng: Dùng làm màng bơm cho bơm chân không | |
79 | Hạt nhựa máy lọc nước | Lít | 25 | Hạt trao đổi ion. 25 lít/bao. | |
80 | Thảm đo chiều cao trẻ em | Cái | 2 | Dãy đo: 19 – 99 cm – Khoảng chia: 0,5 cm – Đơn vị: cm/ inch | |
81 | Cân sơ sinh | Cái | 1 | Phạm vi đo: 200g – 20kg
– Bước nhảy: 5g – Phím “ON”/“OF”: bật cân/ tắt cân – Phím “UNIT SEL”: lựa chọn đơn vị đo cho cân – Có chức năng trừ bì (TARE), tự động tính trọng lượng trung bình khi trẻ cử động (HOLD) – Đo chiều dài của trẻ, tối đa 50cm; Bảo hành ≥ 12 tháng |
|
82 | Máy đo nồng độ cồn | Cái | 1 | 1.Cấu hình cung cấp:
+ 01 Máy chính; + 05 Ống thổi 2.Thông số kỹ thuật – Thang đo : 0.00 đến 4.00‰ – Độ chính xác: ± 0.01% BAC tại 0.05% BAC – Nguồn cấp: 2 pin “AA” 1.5 V |
|
83 | Panh không mấu 18 cm | Cái | 40 | Chất liệu thép không gỉ. Chiều dài 18cm ± 5%. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
84 | Panh có mấu 18 cm | Cái | 42 | Chất liệu làm bằng thép y tế không gỉ, chiều dài 18cm ± 5% | |
85 | Panh vết mổ hai đầu Farabop 12cm | Cái | 2 | Chất liệu thép không gỉ, Kích thước: ≥ 12cm | |
86 | Kẹp săng mổ | Cái | 8 | Chất liệu thép không gỉ. Chiều dài 13cm ± 5%. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
87 | Kéo thẳng nhọn 18cm | Cái | 20 | Chất liệu thép không gỉ. Chiều dài 18cm ± 5%. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 |
|
88 | Kìm mang kim 16 | Cái | 8 | Chất liệu thép không gỉ. Kích thước ≥ 16cm ± 5%. | |
89 | Bậc thang tập đi cho người bệnh | 2 | Kích thước: 337*140*13cm ± 5%.
Trọng lượng: 135kg Chiều cao: 134 – 160cm (Có thể điều chỉnh) Khoảng cách giữa các bước lên cầu thang: 10,12,20cm Điều chỉnh tay vịn: 0 – 34cm (Có thể điều chỉnh) Tải trọng 2 bên lan can: 70kg Khả năng chịu tải: 135kg Vật liệu cấu tạo: Nhựa và hợp kim nhôm |
||
90 | Thanh song song tập đi | 2 | Chiều cao: 78 – 122cm (Có thể điều chỉnh)
Chiều dài: 300cm Chiều rộng: 34 – 64cm (Có thể điều chỉnh) Tải trọng: 135kg Độ dốc tấm hiệu chỉnh: 15° Trọng lượng: 35kg Chất liệu : Nhôm và nhựa tổng hợp |
||
91 | Ghế tập phục hồi chức năng có Ròng dọc kéo | 2 | Khung sắt sơn tĩnh điện, nệm ngồi bọc simily
– KT: (123-147)x58x202 cm (+/- sai số 5%) – Chỗ ngồi: 40×40 cm – Trọng lượng: 20 kg – Tập tay và chân, sử dụng thích hợp nhất cho bệnh liệt 1/2 người và các bệnh liên quan về cơ khớp … |
||
92 | Máy vật lý trị liệu đa năng | 2 | Kích thước: (Dài * Rộng * Cao) 200mm * 286mm * 77mm. Nguồn điện lưới sử dụng: 220V/50Hz (dải từ 180V đến 240V). Công suất tiêu thụ: 40W; Cầu chì bảo vệ: 2A/220V. Các tác nhân vật lý trong máy:Ion âm: cho điện áp âm từ -310V đến -85V. Laze hồng ngoại :Bước sóng 650nm, công suất từ 0 – 3.2mW. Điện xung – Từ trường: có 2 cửa ra độc lập tương đương nhau, khi kết hợp với phụ kiện bên ngoài cho ra Điện xung hoặc Từ trường. Siêu âm: Tần số từ 725kHz – 1MHz; công suất từ 0 – 1.5W/cm². Nhiệt hồng ngoại: dải nhiệt độ từ nhiệt độ môi trường đến 60°C. |
||
93 | Cân sức khỏe có thước đo | Cái | 1 | Sai số: ± 0.5cm; Tải trọng tối đa: 120kg; Kích thước: 950mm × 300mm × 290mm, Bàn cân (280mm × 380mm); Phạm vi đo chiều cao:70 – 190cm | |
94 | Fuji IX | Hộp | 1 | – Tăng cường phóng thích Fluoride
– Độ trong mờ tuyệt vời giúp cải thiện thẩm mỹ – Tăng cường tái kháng hóa từ bên trong – Đông cứng nhanh nhưng đủ thời gian làm việc của vật liệu – Đóng gói: 1 chai bột 15g/1 chai nước 8g (6.4ml) |
|
95 | Camphenol | Lọ | 1 | Dung dịch sát trùng tủy răng. Lọ ≥ 15ml | |
96 | Composite lỏng | Tuýp | 2 | Vật liệu composite lỏng dạng tuýp, lai nano quang trùng hợp, có độ bền nén vượt trội và độ co khi trùng hợp thấp. Phù hợp để trám xoang loại III – V và các xoang loại I sâu. Tuýp ≥ 2g. | |
97 | Composite đặc | Tuýp | 1 | Vật liệu composite đặc dạng tuýp, lai nano quang trùng hợp, dùng cho các phục hồi răng sau và răng trước. Thời gian làm việc ≥ 90 giây, độ nén cao và độ bền rất tốt. Tuýp ≥ 4g. | |
98 | Chổi đánh bóng | Cái | 144 | Chổi đánh bóng răng. Hộp ≥ 144 cái | |
99 | Cốc nhựa mềm | Cái | 500 | Cốc được làm nhựa PP, Dung tích 500ml dùng một lần. | |
100 | ETching | Tuýp | 03 | Axit photphoric 37% dạng gel dùng trong nha khoa | |
101 | Keo dán nha khoa | Lọ | 03 | Phục hình Composite trực tiếp trên răng tự nhiên
– Phục hình gián tiếp bằng Composite và sứ với vật liệu Composite quang trùng hợp hoặc lưỡng trùng hợp. – Sửa chữa phục hình Composite bị nứt vỡ Lọ ≥ 5ml |
|
Cộng: 101 khoản |
1.2. Danh mục hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán và khí y tế
STT | Danh mục | ĐVT | Số lượng/ khối lượng | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Ghi chú | |||||||
I. Hóa chất xét nghiệm sinh hóa 1: Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa AU 480 | ||||||||||||
1 | Hóa chất xét nghiệm Albumin | ml | 1.000 | Hóa chất xét nghiệm Albumin, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.2 – 6 g/dL. Thành phần: Đệm citrat, Xanh bromcresol Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, đo điểm cuối, phản ứng động học, BCG. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
2 | Hóa chất xét nghiệm Alpha Amylase | ml | 600 | Hóa chất xét nghiệm Alpha Amylase, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: lên đến 2000 U/L. Thành phần: Đệm MES, pH, NaCl, Calci acetat, Kali thiocyanat, CNP-G3 Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Động học, chiều phản ứng tăng, CNP-G3. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 |
||||||||
3 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng Bilirubin trực tiếp | ml | 1.500 | Hóa chất xét nghiệm Bilirubin Direct, sử dụng tương thích với máy hệ mở.. Dải đo: 0.1 – 10 mg/dl. Thành phần: Thuốc thử R1: EDTA-Na2, NaCl, Acid sulfamic. Thuốc thử R2: Muối 2,4-diclorophenyl diazoni, HCl, EDTA-Na2.Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, DCA. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 |
||||||||
4 | Hóa chất xét nghiệm Bilirubin toàn phần | ml | 1.500 | Hóa chất xét nghiệm Bilirubin Total, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.07 – 30 mg/dl. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm phosphat, NaCl. Thuốc thử R2: Muối 2,4-diclorophenyl diazoni, HCl. Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, DCA. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
5 | Hóa chất xét nghiệm Cholesterol | ml | 10.000 | Hóa chất xét nghiệm Cholesterol, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.08 – 19.4 mmol/L. Thành phần: Đệm Good, Phenol, 4-Aminoantipyrin, Cholesterol esterase (CHE), Cholesterol oxidase (CHO), Peroxidase (POD)Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, CHOD-PAP. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
6 | Hóa chất xét nghiệm Cholesterol HDL | ml | 2.500 | Hóa chất xét nghiệm Cholesterol HDL. Thành phần: Thuốc thử R1 Đệm, pH 6,85 20 mmol/L Peroxidase (POD) ≥ 2000 U/L Muối natri N-(2-hydroxy-3- sulfopropyl)- 3,5-dimethoxyaniline (H-DAOS) ≥ 0,7 mmol/L Thuốc thử R2 Đệm, pH 8,15 20 mmol/L Cholesterol esterase (CHE) ≥ 400 U/L Cholesterol oxidase (CHO) ≥ 700 U/L Peroxidase (POD) ≥ 15000 U/L 4-Aminoantipyrine ≥ 1,5 mmol/L | ||||||||
7 | Hóa chất xét nghiệm Cholesterol LDL | ml | 3.000 | Hóa chất xét nghiệm Cholesterol LDL. Thành phần: Thuốc thử R1 Đệm, pH 6,65 20 mmol/L Peroxidase (POD) ≥ 2000 U/L Muối Natri N-(2-hydroxy-3-sulfopropyl)- 3,5-dimethoxyanilin (H-DAOS) ≥ 0,7 mmol/L Thuốc thử R2 Đệm, pH 8,15 20 mmol/L Cholesterol esterase (CHE) ≥ 2000 U/L Cholesterol oxidase (CHO) ≥ 2000 U/L Peroxidase (POD) ≥ 15000 U/L 4-Aminoantipyrin ≥ 1,5 mmol/L | ||||||||
8 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng Creatin kinase | ml | 1.500 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng Creatin kinase, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 1 – 1100 U/L; Phương pháp xét nghiệm: UV, Động lực học, Chiều phản ứng tăng, DGKC tối ưu hóa. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 |
||||||||
9 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng CK-MB | ml | 1.000 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng CK-MB , sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 2 – 2000 U/L; Phương pháp xét nghiệm: UV, Kinetic, Increasing Reaction, opt. DGKC / IFCC. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
10 | Hóa chất xét nghiệm Creatinine | ml | 12.000 | Hóa chất xét nghiệm Creatinine, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 17.7 – 1330 µmol/L. Thành phần: Thuốc thử R1: NaOH. Thuốc thử R2: Acid picric; Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Động lực học 2 điểm, “mod. Jaffe”, Chiều phản ứng tăng. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 |
||||||||
11 | Hóa chất xét nghiệm GGT | ml | 500 | Hóa chất xét nghiệm GGT, sử dụng cho máy hệ mở. Dải đo: 2 – 1200 U/L.Thành phần: Thuốc thử R1: TRIS, Glycylglycin, Thuốc thử R2: L-Gamma-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilid Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, động học, tăng phản ứng SZASZ, chuẩn hóa tới IFCC, 405 nm (400 – 420 nm). Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
12 | Hóa chất xét nghiệm Glucose | ml | 20.000 | Hóa chất xét nghiệm Glucose, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 1 – 400 mg/dL. Thành phần: Đệm phosphat, pH, Phenol, 4-Aminoantipyrin, Glucose Oxidase (GOD), Peroxidase (POD) Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng , GOD – PAP. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
13 | Hóa chất xét nghiệm GOT(AST) | ml | 10.000 | Hóa chất xét nghiệm GOT(AST), sử dụng tương thích với máy hệ mở.. Dải đo: 4 – 700 U/L. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm TRIS, L-Aspartat, MDH, LDH. Thuốc thử R2: 2-Oxoglutarat, NADH; Phương pháp xét nghiệm: UV, Động học, phản ứng ngược, IFCC điều chỉnh. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
14 | Hóa chất xét nghiệm GPT(ALT) | ml | 11.000 | Hóa chất xét nghiệm GPT(ALT), sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 4 – 600 U/L.Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm TRIS, L-Alanin, LDH. Thuốc thử R2: 2-Oxoglutarat, NADH. Phương pháp xét nghiệm: UV, động học, Chiều phản ứng giảm, IFCC cải tiến. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485 |
||||||||
15 | Hóa chất xét nghiệm Protein Total | ml | 1.000 | Hóa chất xét nghiệm Protein Total, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.5 – 150 g/L. Thành phần: Thuốc thử R1: Natri hydroxid, Kali natri tactrat. Thuốc thử R2: Natri hydroxid, Kali natri tactrat, Kali iodid, Đồng sulfat. Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, điểm cuối, tăng phản ứng, Biuret. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
16 | Hóa chất xét nghiệm Triglycerides | ml | 9.000 | Hóa chất xét nghiệm Triglycerides, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.02 – 11.3 mmol/L.Thành phần: Đệm Good pH 7,2, 4 Clorophenol, Mg2+, Adenosin triphosphat (ATP), Glycerolkinase (GK), Peroxidase (POD), Lipoprotein lipase (LPL), 4-Aminoantipyrin, Glycerol-3-phosphat-oxidase (GPO)Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, GPO – PAP. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
17 | Hóa chất xét nghiệm Urea | ml | 8.000 | Hóa chất xét nghiệm Urea UV Auto, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 2 – 300 mg/dL. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm Tris, 2-Oxoglutarat, ADP, Urease, GLDH (Glutamat dehydrogenase). Thuốc thử R2: NADH; Phương pháp xét nghiệm: UV, động học 2 điểm (cố định thời gian), giảm phản ứng, GLDH. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
18 | Hóa chất xét nghiệm Uric Acid | ml | 2.500 | Hóa chất xét nghiệm Uric Acid, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.07 – 20 mg/dL. Thành phần: Thuốc thử 1: Đệm phosphat, TBHBA, Thuốc thử 2: Đệm phosphat, ,4-Aminoantipyrin, K4 [Fe(CN)6], POD, Uricase; Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, enzym. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
19 | Hóa chất xét nghiệm HbA1c | ml | 1.690 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng HbA1c. Thành phần: + Thuốc thử HbA1c R1 Antibody: Kháng thể kháng HbA1c ở người (cừu) ≥ 0,5 mg/mL; đệm MES 0,025 mol/L, đệm TRIS 0,015 mol/L; + Thuốc thử HbA1c R2 Polyhapten: HbA1c Polyhapten ≥ 8 μg/mL; đệm MES 0,025 mol/L, đệm TRIS 0,015 mol/L; + Hemoglobin toàn phần R1: đệm photphat, pH 7,4: 0,02 mol/L; Phương pháp: THb: Đo màu A1c: Ức chế miễn dịch đo độ đục; Dải tuyến tính: THb: 3,7–13,0 mmol/L (6–21g/dL) và HbA1c: 0,19 mmol/L (0,3 g/dL) đến nồng độ chất hiệu chuẩn 6, %HbA1c: 4 – 15% HbA1c (NGSP); Bước sóng: THb: 570 nm HbA1c: 340 nm; Loại mẫu: Máu toàn phần; Độ lặp lại: CV ≤ 4%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 2 test. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
20 | Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HbA1c | ml | 12 | Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HbA1c; Thành phần: Máu người chứa các haemoglobin bình thường. Chất kiểm chứng mức 2 được sản xuất bởi quy trình glycation (có kiểm soát) nguồn máu không mắc bệnh tiểu đường | ||||||||
21 | Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho xét nghiệm HbA1c | ml | 3.000 | Thành phần: (R1) Thành phần:Tetradeoyltrimethylammonium bromid 9000 g/L. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
22 | Hóa chất xét nghiệm sắt | ml | 1.000 | Hóa chất xét nghiệm Iron, sử dụng cho máy hệ mở. Dải đo: 5 – 1000 µg/dL.; Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, Ferene. Hoặc tương đương. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
23 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm CRP | ml | 1.500 | Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng C-Reactive Protein (CRP) mẫu huyết thanh người. Thành phần thuốc thử: huốc thử A: Đệm Glycin 0,1 mol/L, natri azid 0,95 g/L, pH 8,6. Thuốc thử B: Hỗn dịch chứa hạt latex được phủ kháng thể kháng CRP người, natri azid 0,95 g/L, pH 8,6 Phương pháp đo Latex. Dải đo: 1 – 150 mg/L. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
24 | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1 | ml | 15 | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1 kiểm soát chất lượng cho các xét nghiệm và được cung cấp cùng với những dải giá trị chấp nhận gợi ý Thành phần thuốc thử: huyết thanh người dạng đông khô (thể tích sau hoàn nguyên: 1 mL). | ||||||||
25 | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2 | ml | 15 | Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2 kiểm soát chất lượng cho các xét nghiệm và được cung cấp cùng với những dải giá trị chấp nhận gợi ý Thành phần thuốc thử: huyết thanh người dạng đông khô (thể tích sau hoàn nguyên: 1 mL). | ||||||||
26 | Chất chuẩn cho xét nghiệm CRP/CRP-hs | ml | 50 | Chất chuẩn cho xét nghiệm định lượng CRP/CRP-hs Thành phần thuốc thử: huyết thanh người (dạng bột đông khô), chứa protein phản ứng C (CRP) ở nồng độ phù hợp cho quá trình hiệu chuẩn xét nghiệm CRP và CRP-hs. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
27 | Dung dịch rửa hệ thống. | ml | 30.000 | Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa. Thành phần:Sodium Hydroxide 1 – 2%; Genapol X080 1 – 2%; Sulfonic acids, C14-17-sec-alkane, muối natri 1 – 5%., hoặc tương đương. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
28 | Chất chuẩn cho xét nghiệm CK-MB | ml | 5 | Thành phần: Dạng bột đông khô, huyết thanh người chứa albumin huyết thanh bò, các chất phụ gia hóa học. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
29 | Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng HDL cholesterol và LDL cholesterol | ml | 12 | Thành phần thuốc thử: huyết thanh người dạng bột đông khô, có chứa các nồng độ thành phần phù hợp để hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng HDL-C, LDLC, NEFA.. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 | ||||||||
30 | Chất kiểm chứng cho xét nghiệm sinh hóa thường quy mức bình thường | ml | 200 | Vật liệu kiểm soát mức bình thường xét nghiệm định lượng 38 thông số sinh hóa . Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh người. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
31 | Chất kiểm chứng cho xét nghiệm sinh hóa thường quy mức bất thường | ml | 200 | Vật liệu kiểm soát mức bất thường xét nghiệm định lượng 37 thông số sinh hóa. Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh người. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
32 | Chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy | ml | 120 | Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng 30 thông số sinh hóa. Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh người. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
33 | Hóa chất điện giải cho điện cực tham chiếu | ml | 2.000 | Hoá chất điện giải cho điện cực tham chiếu sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ Na+, K+ và Cl-; Thành phần: (R1) Kali clorua 1mol/L.Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
34 | Chất chuẩn điện giải mức giữa | ml | 46.000 | Chất hiệu chuẩn mức trung bình sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ Na+, K+ và Cl-; Thành phần: (R1) Na+ 4.3 mmol/L; K + 0.13 mmol/L; Cl- 3.1 mmol/L, chất bảo quản.Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
35 | Hóa chất đệm điện giải | ml | 16.000 | Dung dịch đệm sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ Na+, K+ và Cl-; Thành phần: (R1) Triethanolamin 0,1 mol/L, Chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
36 | Dung dịch rửa | ml | 1.350 | Thành phần: (R1) Thành phần: Sodium Hypochlorite 5 – 10%. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
37 | Chất chuẩn huyết thanh mức cao cho xét nghiệm điện giải | ml | 300 | Chất hiệu chuẩn mức cao sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ natri (Na+), kali (K+) và clorua (Cl-) trong huyết thanh, huyết tương; Thành phần: (R1) Na+ 160 mmol/L; K+ 6 mmol/L; Cl- 120 mmol/L, chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
38 | Chất chuẩn huyết thanh mức thấp cho xét nghiệm điện giải | ml | 300 | Chất hiệu chuẩn mức thấp được sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ natri (Na+), kali (K+) và clorua (Cl-) trong huyết thanh, huyết tương; Thành phần: (R1) Na+ 130 mmol/L; K+ 3.5 mmol/L; Cl- 85 mmol/L, chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485 | ||||||||
II: Hóa chất xét nghiệm sinh hóa 2: Dùng cho máy sinh hóa Pictus 400;Dùng cho máy sinh hóa tự động CA200; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500. | ||||||||||||
39 | Chất kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm sinh hóa mức 1 và 2 | ml | 150 | Thành phần chính: Huyết thanh người – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
40 | Chất hiệu chuẩn chất lượng xét nghiệm sinh hóa | 150 | Thành phần chính: Huyết thanh đông khô – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
|||||||||
41 | Hóa chất xét nghiệm Amylase | ml | 400 | Thành phần: 2.25 mM 2-Chloro-4-Nitrophenyl -α-D-Maltotrioside (CNPG3); 350 mM Sodium Chloride; 6 mM Calcium Acetate; 900 mM Potassium Thiocyanate; 0.1 % Sodium Azide; Buffer pH 6.0 – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
42 | Hóa chất xét nghiệm Gamma GT | ml | 360 | Thành phần: + R1: 100 mmol/L buffer (pH 8.2 at 25°C), 150 mmol/L glycylglycine + R2: 25 mmol/L buffer (pH 6.0 at 25°C), 25 mmol/L L-γ-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide (Glupa-C) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
43 | Thuốc thử xét nghiệm Glucose | ml | 5.000 | Thành phần chính: 2 mmol/L nicotinamide adenine dinucleotide; 4 mmol/L adenosine triphosphate; 2 mmol/L magnesium; >2000 U/L hexokinase (yeast); >4000 U/L glucose-6-phosphate dehydrogenase (microbial) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
44 | Thuốc thử xét nghiệm Cholesterol | ml | 4.000 | Thành phần chính: 0.5 mmol/L 4-aminoantipyrine; 25 mmol/L p-hydroxybenzoic acid; >240 U/L cholesterol esterase (mammalian and microbial); >150 U/L cholesterol oxidase (microbial); >1600 U/L peroxidase (botanical) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
45 | Hóa chất xét nghiệm Triglyceride | ml | 5.000 | Thành phần chính: 0.4 mmol/L 4-aminoantipyrine; 2.3 mmol/L adenosine triphosphate; 3.0 mmol/L p-chlorophenol; >2400 U/L glycerol phosphate oxidase (microbial); >1000 U/L lipoprotein lipase (microbial); >540 U/L peroxidase (botanical); >400 U/L glycerol kinase (microbial). – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
46 | Hóa chất xét nghiệm men gan (AST/ SGOT) | ml | 4.500 | Thành phần chính: + R1: TRIS buffer (pH 8.0 ở 25°C); 320 mmol/L L-aspartate; ≥ 800 U/L MDH (microbial); ≥ 1200 U/L lactate dehydrogenase (microbial) + R2: 65 mmol/L 2-oxoglutarate; 1 mmol/L NADH – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
47 | Hóa chất xét nghiệm men gan (ALT/ SGPT) | ml | 4.500 | Thành phần chính: + R1: Buffer (pH 7.55 ở 25°C); 700 mmol/L L-alanine; ≥2300 U/L lactate dehydrogenase (microbial) + R2: 85 mmol/L 2- oxoglutarate; 1 mmol/L NADH – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
48 | Hóa chất xét nghiệm Cholesterol HDL | ml | 4.500 | Thành phần chính: + R1: N, N-bis (4-sulfobutyl)-m-toluidine disodium (DSBmT); Cholesterol oxidase (microbial origin); Peroxidase + R2: 4-Aminoantipyrine; Cholesterol esterase – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
49 | Hóa chất xét nghiệm Cholesterol LDL | ml | 4.500 | Thành phần chính: + R1: 0.5 mmol/L 4-Aminoantipyrin; 1.2 U/mL Cholesterol oxidase; Cholesterol esterase; Peroxidase; Detergent 1; 50mmol/L Good’s buffer (pH 6.3) + R2: 1.0 mmol/L N,N-bis-(4-sulfobutyl)- m-toluidine disodium (DSBmT); Detergent 2; 50mmol/L Good’s buffer (pH 6.3) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
50 | Hóa chất xét nghiệm Urea | ml | 5.000 | Thành phần chính: Buffer (pH 8.0 ở 25°C); 14 mmol/L 2-oxoglutarate; 5.0 mmol/L ADP; >12 KU/L GLDH (mammalian); >50 KU/L Urease (botanical); 0.2 mmol/L NADH – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
51 | Thuốc thử xét nghiệm Creatinine | ml | 3.125 | Thành phần chính: + R1: Buffer (pH 7.5 ở 25°C); >12000 U/L creatine amidinohydrolase (microbial); >4000 U/L sarcosine oxidase(microbial); >0.24 mmol/L N-ethyl-N-sulfopropryl-m-toluidine; Ascorbate oxidase (botanical) + R2: Buffer (pH 7.5 ở 25°C); >135000 U/L creatinine amidohydrolase (microbial); >1.5 mmol/L 4-aminoantipyrine; >2000 U/L peroxidase (botanical); 7.7 mmol/L sodium azide. – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
52 | Hóa chất xét nghiệm Axit Uric | ml | 1.600 | Thành phần chính: 1.8 mmol/L DHBS; 0.5 mmol/L 4-aminoantipyrine; > 3500 U/L peroxidase (botanical); > 200 U/L uricase (microbial) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
53 | Thuốc thử xét nghiệm Bilirubin trực tiếp | ml | 1.875 | Thành phần: + R1: Buffer (pH 1.20 ở 25°C); 0.1 mmol/L EDTA-Na2; 154 mmol/L NaCl; 100 mmol/L Sulfamic acid + R2: Buffer (pH 0.50 ở 25°C); 0.5 mmol/L 2,4 dichlorophenyldiazonium salt; 0.9 mol/L HCl; 0.13 mmol/L EDTA-Na2 – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
54 | Dung dịch khử khuẩn nước buồng ủ máy xét nghiệm sinh hóa | ml | 30.000 | Thành phần chính: HCOONa 0.4 %; Surfactant 2.0 %; Bacteriostat 0.4 %; Potassium Hydroxide 4.0 %; Sodium Secondary Alkyl Sulfonate 1.2 % – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
55 | Chất kiểm chuẩn chất lượng HbA1C | ml | 48 | Thành phần chính: Hồng cầu người – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
56 | Chất hiệu chuẩn chất lượng HbA1C | ml | 16 | Thành phần chính: Hồng cầu người – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
57 | Hóa chất định lượng HbA1C | ml | 9.900 | Thành phần chính: + R1: Latex 0.13%, chất đệm + R2: 0.05 mg/mL Kháng thể đơn dòng của chuột kháng HbA1c người, 0.08 mg/dL Kháng thể đa dòng của dê kháng IgG của chuột + Thuốc thử tán huyết – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
58 | Thuốc thử xét nghiệm định lượng CK-NAC | ml | 375 | Thành phần chính: + R1: A solution containing a buffer (pH 6.0), 60 mmol/L Imidazole, 27 mmol/L glucose, 27 mmol/L NAC, 14 mmol/L magnesium acetate, 2 mmol/L EDTA·Na2, 2.7 mmol/L NADP, ≥5 KU/L hexokinase (yeast). + R2: A solution containing 160 mmol/L Imidazole, 11 mmol/L ADP, 28 mmol/L AMP, 55 µmol/L Ap5A, ≥14KU/L G-6-PDH (microbial), 2 mmol/L EDTA·Na2, 160 mmol/L creatine phosphate – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
III. Hoá chất xét nghiệm huyết học 1 | ||||||||||||
59 | Dung dịch ly giải hồng cầu | ml | 15.000 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100 – Thành phần chính: Quaternary Ammonium Salt 10 %; Anhydrous Sodium Sulphate 1.5 %; Sodium Lauryl Sulphate 1.5 %; KCl 1.2 %; Buffers 0.8 % – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
60 | Dung dịch pha loãng | ml | 400.000 | Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100. – Thành phần chính: NaCl 9.4 %; Buffer 1.4 %; Antimicrobial Agent 1.0 %; Boric acid 0.9 % – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
61 | Dung dịch rửa kim hút và ống hút mẫu máy huyết học | ml | 2.500 | Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100. – Thành phần chính: Sodium Hypochlorite 5.0 %; Sufurctant 0.5%; NaOH 1.1 % – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
62 | Chất kiểm soát xét nghiệm huyết học (Mức thấp, bình thường, cao) | ml | 30 | Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100. – Thành phần chính: Làm từ hồng cầu người và động vật có vú, bạch cầu mô phỏng và tiểu cầu mô phỏng – Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 |
||||||||
IV. Hoá chất xét nghiệm huyết học 2 | ||||||||||||
63 | Dung dịch pha loãng | ml | 500.000 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350 – Thành phần chính: NaCl (Sodium chloride) 0.72%; Tris buffer 0.19%; Anti-Microbial Agent 1.0%; EDTA-2K 0.019% – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
64 | Hóa chất ly giải để đo nồng độ hemoglobin | ml | 9.000 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350 – Thành phần chính: Sodium lauryl sulfate 1.75 g/L – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
65 | Hóa chất ly giải để đếm số lượng bạch cầu | ml | 30.000 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350 – Thành phần chính: Sodium Lauryl Sulfate 0.3%; Organic quaternary ammonium salts 0.07%; Nonionic surfactant 0.17% – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
66 | Hóa chất nhuộm huỳnh quang | ml | 420 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350 – Thành phần chính: Polymethine dye 0.002%; Methanol 2.9%; Ethylene Glycol 98.2% – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
67 | Dung dịch rửa máy | ml | 1.200 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350 – Thành phần chính: Sodium Hypochlorite 5.0 % – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
68 | Hóa chất kiểm soát chất lượng các thông số xét nghiệm huyết học 3 mức nồng độ thấp, trung bình, cao | ml | 91,0 | Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm huyết học Symex XN-350 – Thành phần chính: Làm từ hồng cầu người và động vật có vú, bạch cầu mô phỏng và tiểu cầu mô phỏng; chất lỏng giống huyết tương – Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 |
||||||||
V. Hóa chất xét nghiệm huyết học 3 | ||||||||||||
69 | Thuốc thử ly giải phá vỡ hồng cầu máu để đếm số lượng tế bào bạch cầu | ml | 32.000,0 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580 – Thành phần chính: Dodecyl trimethyl ammonium chloride (DTAC); 4-(2-Hydroxyethyl)-1-piperazineethanesulfonic acid (HEPES) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
70 | Thuốc thử ly giải phá vỡ hồng cầu máu để định lượng huyết sắc tố | ml | 11.000,0 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580 – Thành phần chính: Dodecyl trimethyl ammonium chloride (DTAC); Hydrochloric acid – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
71 | Thuốc nhuộm tế bào dùng để đo tế bào bạch cầu | ml | 882,0 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580 – Thành phần chính: Thuốc nhuộm huỳnh quang – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
72 | Dung dịch rửa máy định kỳ dùng cho máy phân tích huyết học | ml | 144,0 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580 – Thành phần chính: Sodium hypochlorite Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
73 | Dung dịch pha loãng mẫu dùng cho máy xét nghiệm huyết học | ml | 920.000,0 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580 – Thành phần chính: Boric acid; Sodium chloride – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
74 | Vật liệu kiểm soát chất lượng máy huyết học mức 1 | ml | 15,0 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580 – Thành phần chính: Máu động vật – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
75 | Vật liệu kiểm soát chất lượng máy huyết học mức 2 | ml | 15,0 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580 – Thành phần chính: Máu động vật – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
76 | Vật liệu kiểm soát chất lượng máy huyết học mức 3 | ml | 15,0 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580 – Thành phần chính: Máu động vật – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
VI. Hóa chất miễn dịch | ||||||||||||
77 | Vật liệu kiểm soát mức thấp xét nghiệm định lượng Anti-Tg | ml | 4 | – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: Huyết thanh người chứa chất phân tích miễn dịch; Casein – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
78 | Vật liệu kiểm soát mức cao xét nghiệm định lượng Anti-Tg | ml | 4 | – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: Huyết thanh người chứa chất phân tích miễn dịch; Casein – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
79 | Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch Anti TG | Test | 600 | – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: + R1: Kháng nguyên TG tái tổ hợp: (0.2~4) μg/mL; Vi hạt từ tính: (0.2~1) mg/mL + R2: Kháng thể đơn dòng kháng IgG người (nguồn gốc chuột), được gắn chất phát quang acridinium ester: (0.1~0.5) μg/mL. + Chất hiệu chuẩn 1: Kháng thể kháng thyroglobulin (Anti-TG antibody) + Chất hiệu chuẩn 2: Kháng thể kháng thyroglobulin (Anti-TG antibody) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
80 | Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch TG | Test | 400 | – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: + R1: Kháng thể đơn dòng kháng Tg có nguồn gốc từ chuột: (1~10) μg/mL; Vi hạt từ tính: (0.1~1) mg/mL. + R2: Kháng thể đơn dòng kháng Tg (chuột), được gắn chất phát quang acridinium ester (AE): (0.05~0.5) μg/mL. + R3: Đệm phosphate (20 mmol/L) + Chất hiệu chuẩn 1: Kháng nguyên Tg (Thyroglobulin) + Chất hiệu chuẩn 2: Kháng nguyên Tg (Thyroglobulin) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
81 | Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch FT3 | Test | 3.000 | – Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: + R1: Kháng thể đơn dòng kháng T3 có nguồn gốc từ chuột (0,02 ~ 2) μg/mL; Hạt vi cầu từ tính (0,2 ~ 1) mg/mL + R2: T3 được gắn nhãn bằng ester acridinium (0,001 ~ 0,1) μg/mL. + Chất hiệu chuẩn 1: Triiodothyronine + Chất hiệu chuẩn 2: Triiodothyronine – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
82 | Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch TSH | Test | 3.000 | – Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: + R1: Kháng thể đơn dòng kháng TSH có nguồn gốc từ chuột: (1~5) μg/mL; Vi hạt từ tính: (0.2~1) mg/mL + R2: Kháng thể đơn dòng kháng TSH (chuột), được đánh dấu bằng chất phát quang acridinium ester: (0.1~0.5) μg/mL + Chất hiệu chuẩn 1: Kháng nguyên tái tổ hợp TSH + Chất hiệu chuẩn 2: Kháng nguyên tái tổ hợp TSH – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
83 | Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch FT4 | Test | 3.000 | – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: + R1: Kháng thể đơn dòng kháng T4 có nguồn gốc từ chuột: (0.04~4) μg/mL; Vi hạt từ tính: (0.2~1) mg/mL + R2: T3 được gắn chất phát quang acridinium ester: (0.001~0.1) μg/mL + R3: Đệm Tris (Tris Buffer) + Chất hiệu chuẩn 1: Kháng nguyên thyroxine (T4) + Chất hiệu chuẩn 2: Kháng nguyên thyroxine (T4) – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
84 | Dung dịcḥ đệm rửa kim hút thuốc thử máy xét nghiệm miễn dịch | ml | 1.200 | – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: Alkaline solution – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
85 | Chất kiểm soát chất lượng đa xét nghiệm miễn dịch mức 1 | ml | 25 | – Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: Huyết thanh người chứa các chất phân tích miễn dịch (immunoanalytes); Sucrose: 2% – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
86 | Chất kiểm soát chất lượng đa xét nghiệm miễn dịch mức 2 | ml | 25 | – Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: Huyết thanh người chứa các chất phân tích miễn dịch (immunoanalytes); Sucrose: 2% – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
87 | Dung dịch đệm cơ chất dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch | ml | 6.000 | – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: + Chất đệm A: H2O2, Nitric acid + Chất đệm B: NaOH; Surfactant – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
88 | Dung dịcḥ đậm đặc làm sạch hệ thống phản ứng xét nghiệm miễn dịch | ml | 28.000 | – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000 – Thành phần chính: Buffer; Surfactant; Preservative – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
89 | Bộ Cuvet phản ứng sử dụng cho máy xét nghiệm miễn dịch | Cái | 24.500 | – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000. – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
VII. Hóa chất định nhóm máu | ||||||||||||
90 | Huyết thanh mẫu Anti A | ml | 60 | Thông số kỹ thuật: Hiệu giá ≥ 1:256.; Độ đặc hiệu 100%; Độ chính xác 100%. | ||||||||
91 | Huyết thanh mẫu Anti B | ml | 60 | Thông số kỹ thuật: Hiệu giá ≥ 1:256.; Độ đặc hiệu 100%; Độ chính xác 100%. | ||||||||
92 | Huyết thanh mẫu Anti AB | ml | 60 | Thông số kỹ thuật: Hiệu giá ≥ 1:256.; Độ đặc hiệu 100%; Độ chính xác 100%. | ||||||||
93 | Huyết thanh Anti RhD | ml | 50 | Thông số kỹ thuật: Hiệu giá ≥ 1:256.; Độ đặc hiệu 100%; Độ chính xác 100%. | ||||||||
VIII. Sinh phẩm | ||||||||||||
94 | Test nhanh phát hiện kháng thể virus HIV | Test | 700 | Thông số: + Độ nhạy: 99.78% với mẫu huyết tương 99.84% với mẫu huyết thanh 99.01% với mẫu máu toàn phần tĩnh mạch 100% với mẫu máu toàn phần mao mạch + Độ đặc hiệu: Đạt 100% với mẫu huyết tương và máu toàn phần và 99.92% với mẫu huyết thanh |
||||||||
95 | Test thử nhanh phát hiện virus viêm gan C (HCV) | Test | 500 | Thông số: + Độ nhạy: 100% + Độ đặc hiệu: Độ đặc hiệu: 97.67% |
||||||||
96 | Test thử nhanh phát hiện virus viêm gan B (HBsAg ) | Test | 500 | Thông số: + Độ nhạy: 100% + Độ đặc hiệu: 100% |
||||||||
97 | Test thử nước tiểu 11 thông số | Test | 30.000 | Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm nước tiểu Urit UC 280A – Thông số: + Vitamin C: 2,6-dichloroindophenol sodium salt 0.48%, buffer 99.52% |
||||||||
98 | Thanh thử nước tiểu 10 thông số | Test | 1.200 | – Sử dụng tương thích cho máy phân tích nước tiểu bán tự động Clinitek Status – Thông số: + Protein: 15-30mg/dL albumin + Blood: 0.015-0.062mg/dL hemoglobin + Leukocyte: 5-15 + Nitrite: 0.06-0.1mg/dL nitrite ion + Glucose: 75-125mg/dL + Ketone: 5-10mg/dL acetoacetic acid + pH: 4.6- 8.0 + SG: 1.001-1.035 + Bilirubin: 0.4-0.8mg/dL + Urobilinogen: 0.2EU/dL – Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương |
||||||||
99 | Test thử 5 loại ma túy | Test | 2.000 | – Test phát hiện 5 chất gây nghiện: MOP, AMP, THC, COD, HER – Ngưỡng phát hiện: + Morphin: 300 ng/mL + Amphetamine: 500 mg/mL + Marijuana: 50 ng/mL + Codein: 300 ng/mL + Heroin: 10 ng/mL – Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương |
||||||||
100 | Test thử 4 loại ma túy | Test | 140 | – Phát hiện các chất: Methamphetamine (MET), Amphetamin (AMP), Marijuana (THC), Morphine (MOP). – Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương |
||||||||
101 | Test thử nhanh phát hiện kháng nguyên virus sốt xuất huyết | Test | 300 | Thông số: + Độ nhạy: 92,42 % + Độ đặc hiệu: 98,7% |
||||||||
102 | Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút cúm A, cúm B, Sars-CoV-2 | Test | 2.000 | – Xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút cúm A, cúm B, SARS-CoV-2 + SARS-CoV-2: độ nhạy: 99.50%, độ đặc hiệu: 100%, độ chính xác 99,75%. + cúm A: độ nhạy: 99,50%, độ đặc hiệu: 99.80%, độ chính xác: 99.71% + cúm B: 99,51%, độ đặc hiệu: 99.80%, độ chính xác: 99.71% – Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương |
||||||||
103 | Môi trường phát hiện nhanh sự hiện diện của vi khuẩn H. pylori | Ống | 110 | – Để phát hiện nhanh sự hiện diện của vi khuẩn H. pylori trong mảnh sinh thiết dạ dày. – Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương |
||||||||
IX. Khí y tế | ||||||||||||
104 | Oxy dược dụng | Bình | 1.000 | Nồng độ/hàm lượng oxy đạt ≥ 99,5%, Thể tích ≥ 40 lít; áp xuất nạp 150 Bar (150 kg/cm2); Đạt tiêu chuẩn TCCL;TCCS. | ||||||||
Cộng: 104 khoản | ||||||||||||
- Yêu cầu về tiêu chuẩn chất lượng: Các vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán và khí y tế năm 2025 phải được cơ quan có thẩm quyền cấp phép sản xuất, nhập khẩu, sử dụng được trong lĩnh vực y tế và được phép sử dụng rộng rãi trên toàn quốc.
- Địa điểm cung cấp, các yêu cầu về vận chuyển: Giao hàng tại kho VTYT của khoa dược-TTB-VTYT thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Bình, bảo quản và vận chuyển theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
- Thời gian giao hàng dự kiến: Sau khi hợp đồng ký kết giữa hai bên có hiệu lực.
III. Nội dung báo giá của hãng sản xuất, nhà cung cấp: (Phụ lục II: Mẫu nội dung báo giá).
- Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng.
Nhà cung cấp cần phải chào giá 1 hoặc cho toàn bộ danh mục VTYT dự kiến mua sắm của Trung tâm Y tế huyện Yên Bình.
Rất mong nhận được sự quan tâm, hợp tác của các hãng sản xuất, các nhà cung cấp.
Xin trân trọng cảm ơn!
Nơi nhận:
– Như kính gửi; – Phòng KH-NV (đăng tải); – Lưu : VT; khoa Dược TTB-VTYT. |
GIÁM ĐỐC
Lều Thị Thanh Nga |
BÁO GIÁ(1)
Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Yên Bình
Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Trung tâm Y tế huyện Yên Bình. chúng tôi,… [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là Liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các hàng hóa ……… như sau:
- Báo giá cho các hàng hóa………… và dịch vụ liên quan:
STT | Danh mục thiết bị y tế(2) | Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất | Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật | Mã HS | Năm sản xuất | Xuất xứ | Số lượng/ khối lượng | Đơn giá (vnđ) | Chi phí cho các dịch vụ liên quan (vnđ) | Thuế, phí, lệ phí (nếu có) (vnđ) | Thành tiền (vnđ) |
- Báo giá này có hiệu lực trong vòng: …. ngày, kể từ ngày … tháng … năm 2025, [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày.. tháng…năm [ghi ngày…tháng …năm kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I- Yêu cầu báo giá]
- Chúng tôi cam kết:
+ Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.
+ Giá trị của các hàng hóa nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.
+ Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.
…., ngày…. tháng….năm 2025
Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp