Báo giá vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán và khí y tế năm 2025

UBND HUYỆN YÊN BÌNH

TTYT HUYỆN YÊN BÌNH

Số:          /CV-TTYT

Vv Báo giá vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán và khí y tế năm 2025

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Yên Bình, ngày 18  tháng 6 năm 2025

 

 

YÊU CẦU BÁO GIÁ

 

           Kính gửi: Các hãng sản xuất, nhà cung cấp tại Việt Nam

 

Căn cứ Luật đấu thầu số 22/2023/QH15 của Quốc Hội;

         Căn cứ Nghị định số 24/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu.

Trung tâm Y tế huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái có nhu cầu tiếp nhận báo giá để tham khảo, xây dựng giá gói thầu, làm cơ sở tổ chức lựa chọn nhà thầu cho gói thầu mua vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán và khí y tế năm 2025 đối với Trung tâm Y tế huyện Yên Bình. Với nội dung cụ thể như sau:

  1. Thông tin của đơn vị yêu cầu báo giá:
  2. Đơn vị yêu cầu báo giá: Trung tâm Y tế huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
  3. Thông tin liên hệ của người chịu trách nhiệm tiếp nhận báo giá:

– Trương Thị Tuyết; chức vụ: Nhân viên khoa dược–TTB–VTYT.

Số ĐT: 0966236034;     Địa chỉ Email: anhtuyetydtn@gmail.com

  1. Cách thức tiếp nhận báo giá:

– Nhận trực tiếp tại địa chỉ: Khoa dược-TTB-VTYT, Trung tâm Y tế huyện Yên Bình, thôn Thanh Bình, xã Phú Thịnh, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

– Nhận qua email: anhtuyetydtn@gmail.com; bản scan có dấu đỏ của nhà cung cấp.

  1. Thời hạn tiếp nhận báo giá: Từ 14h ngày 18 tháng 6 năm 2025 đến trước 15h ngày 28 tháng 6 năm 2025.

– Các báo giá nhận được sau thời điểm nêu trên sẽ không được xem xét.

  1. Thời hạn có hiệu lực của báo giá:

Tối thiểu 90 ngày, kể từ 15h ngày 28 tháng 6 năm 2025.

  1. Nội dung yêu cầu báo giá:
  2. Danh mục hàng hóa

1.1. Danh mục vật tư y tế:

STT Danh mục ĐVT Số lượng/ khối lượng Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Ghi chú
  Phần 1. Bông, băng, gạc        
1 Bông viên tiệt trùng Kg 40 Chất liệu: 100% bông xơ thiên nhiên.Kích thước fi ≥ 20mm.  Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
2 Bông thấm nước Kg 300 Chất liệu: 100% bông xơ thiên nhiên. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
3 Băng bó bột Cuộn 1200 Thành phần: Thạch cao, vải dệt bằng sợi. Cotton Kích thước: 15cm ≥ 2,7m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
4 Băng cuộn y tế 5cm Cuộn 0 Chất liệu cotton, kích thước 5cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
5 Băng cuộn y tế 7cm Cuộn 2000 Chất liệu cotton, kích thước 7cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
6 Băng cuộn y tế 10cm Cuộn 2000 Chất liệu cotton, kích thước 10cm x ≥ 5m. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
7 Băng dính lụa 5cm Cuộn 1500 Vải lụa Taffeta trắng, 100% sợi cellulose acetate. – Số sợi 44×19,5 sợi/cm. – Keo Zinc oxide . – Lõi nhựa liền cánh bảo vệ. – Nguyên liệu các nước G7. Được lưu hành tại Liên minh châu âu. – Kích thước 5cm x5m – Tiêu chuẩn CE – EU  
8 Que tăm bông vô khuẩn Cái 300 Chiệu liệu ống, nắp, bằng nhựa, que bằng gỗ, đầu cotton, chiều dài ≥ 15cm. Đóng gói riêng từng chiếc, tiệt trùng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
9 Băng keo chỉ thị nhiệt hấp ướt Cuộn 15 Kích thước: 2,4cm x  ≥ 55m.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
10 Gạc hút nước Mét 4000 Chất liệu: 100% sợi cotton, hút nước. Khổ rộng ≥ 80cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
  Phần 2. Dung dịch sát khuẩn, rửa vết thương        
11 Dung dịch khử khuẩn mức độ cao Lít 190 Thành phần: Ortho-Phthalaldehyde 0,55%.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485:2016
 
12 Cồn y tế 70 độ Lít 400 Cồn đạt 70 độ, Trong suốt, không màu có mùi đặc trưng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
  Phần 3. Bơm, kim tiêm, dây truyền, dây nối các loại        
13 Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động Bộ 20 Chất liệu: cao su tổng hợp PVC, polypropylene, polycarbonate, không latex: 01 Bộ gồm: 1 xilanh 200ml; 1 dây áp lực cao dài 150cm; 1 ống lấy thuốc. . Tiệt trùng: E.O

Đạt tiêu chuẩn ISO 13485

 
14 Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ Cái 900 Bơm tiêm nhựa đầu xoắn (luer lock) không kim, loại 50ml, dùng cho máy bơm tiêm điện. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
15 Bơm tiêm Insulin 1ml, dùng 1 lần Cái 350000 Bơm tiêm dung tích 1ml dùng để tiêm insulin, có nắp
chụp bảo vệ đầu kim và nắp chụp pít tông để ngăn dị vật vào lòng bơm khi sử dụng.
– Bơm tiêm phù hợp với 100UI.
– Đầu kim có vát 3 cạnh giúp tiêm sắc nhọn, không có gờ. Thân kim làm bằng thép không gỉ
– Kim được đúc liền với vỏ xylanh, không thể tháo rời
– Kim tiêm bao gồm các cỡ: 30Gx8mm, 31Gx6mm,
32Gx6mm
– Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O).
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
16 Bơm tiêm nhựa liền kim 5ml, dùng 1 lần Cái 200000 Xy lanh dung tích 5ml, được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt
– Có thang chia dung tích hút tối đa đến 6ml
– Pít tông có khía bẻ gãy để hủy
– Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Kim các cỡ 23Gx1″, 25Gx1″
– Đạt tiêu chuẩn CE, ISO 13485
 
17 Bơm tiêm nhựa liền kim 10ml, dùng 1 lần Cái 250000 Xy lanh dung tích 10ml, được sản xuất từ nhựa y tế nguyên sinh trong suốt
– Có thang chia dung tích hút tối đa đến 12ml
– Pít tông có khía bẻ gãy để hủy
– Kim làm bằng thép không gỉ, sắc nhọn, vát 3 cạnh. Kim các cỡ 23Gx1″, 25Gx1″
– Đạt tiêu chuẩn CE, ISO 13485
 
18 Kim cánh bướm Cái 40000 Chất liệu: Kim số 23G, 25G Dây dẫn cấu tạo từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
19 Kim chích máu Cái 3556 Đầu kim thép không rỉ vát ba đầu sắc nhọn.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
20 Kim lấy thuốc Cái 35000 Kim số 18Gx1 1/2″, Vỉ đựng kim có chỉ thị màu phân biệt các cỡ kim.
Đạt tiêu chuẩn CE, ISO 13485
 
21 Kim luồn tĩnh mạch – Polyflon 18G Cái 1500 Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa, 2 đường cản quang, Cỡ kim 18G. Nguyên liệu: FEP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
22 Kim luồn tĩnh mạch – Polyflon 20G Cái 5000 Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa, 2 đường cản quang, Cỡ kim 20G. Nguyên liệu: FEP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
23 Kim luồn tĩnh mạch – Polyflon 22G Cái 6000 Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa, 2 đường cản quang, Cỡ kim 22G. Nguyên liệu: FEP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
24 Kim luồn tĩnh mạch – Polyflon 24G Cái 8000 Kim luồn tĩnh mạch có cánh, có cửa, 2 đường cản quang, Cỡ kim 24G. Nguyên liệu: FEP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
25 Kim châm cứu các số Cái 400000 Chất liệu: Thân kim được làm từ thép không gỉ. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
26 Bộ dây truyền dịch kim cánh bướm Bộ 30000 Van khoá điều chỉnh, kim chai sản xuất từ hạt nhựa ABS nguyên sinh. Van thoát khí có thiết kế màng lọc khí vô khuẩn. Buồng nhỏ giọt thể tích ≥ 14ml, có màng lọc dịch ≤ 15µm. Độ dài dây truyền ≥ 1700mm.
Dây truyền dịch kèm kim hai cánh bướm 22Gx3/4″.
Có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn tiệt trùng EN ISO 11135, EN ISO 13485.
 
27 Dây nối bơm tiêm điện Cái 1500 Đường kính trong ≤0,9 mm
– Đường kính ngoài ≤l,9mm
– Chiều dài dây 150cm
– Tốc độ ≥ 0,9ml/phút; áp lực ≥ 2 bar
– Đầu nối Luer Lock, chịu áp lực cao, chống rò rỉ; có khóa áp lực dương chống trào ngược dịch (có khóa bấm chặn dòng)
– Có giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn CE, tiêu chuẩn tiệt trùng EN ISO 11135, EN ISO 13485.
 
28 Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng, kích thước 7Fx20cm Cái 15 Catheter tĩnh mạch trung tâm 2 nòng. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
  Phần 4. Găng tay y tế        
29 Găng sạch khám bệnh Đôi 70000 Găng dùng trong phẫu thuật sản xuất từ cao su thiên nhiên, có phủ bột chống dính.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
  Phần 5. Vật tư đựng bệnh phẩm, xét nghiệm các loại         
30 Túi đựng nước tiểu Cái 500 Chất liệu PVC, thế tích 2000ml; ISO 13485  
31 Ống máu lắng Ống 2000 Nắp cao su và thân bằng thủy tinh kích thước: ≥ 8 x 120mm.Thể tích lấy máu: 1.28ml
Hóa chất bên trong: Sodium Citrate 3.2%.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
32 Ống Heparin có nắp Ống 40000 Chất liệu ống Poly Propylen, kích thước ≥ 13mm x 75mm, Chứa Lithium Heparin, có nắp. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
33 Ống nghiệm nhựa Cái 90000 Ống nghiệm PS tinh khiết 100%, dung tích 5ml, kích thước ≥ 12x75mm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
34 Ống ly tâm Cái 5000 Chất liệu nhựa PP nguyên sinh, dung tích mẫu 1.5ml. Được sử dụng cùng với máy ly tâm trong các thí nghiệm vi sinh trong sinh học phân tử. Chịu được lực ly tâm ≥ 13.000 RPM.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
35 Ống nghiệm Chimigly Cái 5000 Chứa chất kháng đông Sodium Flouride và EDTA K2. Kích thước ≥ 13 x 75mm. Dung tích tối đa 6 ± 0.1ml. Chịu lực ly tâm 6000 vòng/1phút.
Đạt tiêu chuẩn: CE
 
36 Đầu côn  200µl Cái 60000 Đầu côn vàng dung tích 200µl, làm từ nhựa PP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
37 Đầu côn 1000µl Cái 40000 Đầu côn xanh dung tích 1000µl, làm từ nhựa PP. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
  Phần 6. Ống thông, ống dẫn lưu, ống nối các loại        
38 Ống nội khí quản các cỡ Cái 150 Chất liệu: Ống chất liệu nhựa PVC. ISO 13485  
39 Ống thông 2 nhánh Cái 600 Ống thông tiểu thằng cỡ 8FG – 18FG; ISO 13485  
40 Thông (sonde) dạ dày các cỡ Cái 200 Dây dẫn có chiều dài ≥ 120 cm được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC .Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
41 Bộ rửa dạ dày khép kín dùng một lần Bộ 10 Bộ rửa dạ dày hệ thống kín gồm 1 túi dịch vào, 1 túi dịch ra, kết nối với nhau bằng hệ thống dây dẫn kín  
42 Dây thở oxy gọng kính Cái 4000 Dây dẫn có chiều dài ≥ 2 m được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC  nguyên sinh không chứa DEHP.Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
43 Bộ bóp bóng (Ambu bóp bóng) Người lớn Bộ 5 Cấu tạo gồm: Bóp bóng ambu, mặt nạ, dây dẫn khí, túi chứa khí.
Đat tiêu chuẩn ISO 13485
 
  Phần 7. Kim khâu, chỉ khâu, dao phẫu thuật        
44 Chỉ khâu không tiêu 2/0 Sợi 500 Chỉ khâu phẫu thuật không tự tiêu liền kim vô trùng số 2/0, dài ≥ 75cm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
45 Chỉ khâu không tiêu 3/0 Sợi 500 Chỉ khâu phẫu thuật không tự tiêu liền kim vô trùng số 3/0, dài ≥ 75cm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
46 Chỉ khâu không tiêu 4/0 Sợi 12 Chỉ khâu phẫu thuật không tự tiêu liền kim vô trùng số 4/0, dài ≥ 75cm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
47 Chỉ khâu không tiêu 5/0 Sợi 48 Chỉ khâu phẫu thuật không tự tiêu liền kim vô trùng số 5/0, dài ≥ 75cm Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
48 Chỉ phẫu thuật tự tiêu số 2/0 Sợi 300 Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu liền kim vô trùng số 2/0, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
49 Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu 3/0 Sợi 400 Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu liền kim vô trùng số 3/0, chiều dài chỉ ≥ 75cm. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
50 Chỉ khâu tiêu nhanh 1/0 Sợi 200 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 1 dài ≥ 90cm, được bọc bởi 50% là Polyglactin 370 và 50% là Calcium Stearate. Kim tròn đầu tròn CT, dài ≥40mm, 1/2 vòng tròn. Kim được phủ bởi lớp silicone cải tiến, vùng kẹp kim phẳng có rãnh chạy dọc bên trong và ngoài thân kim giúp giữ chặt kim khi thao tác. Kim bằng hợp kim Ethalloy. Lực căng giữ vết thương 75% sau 14 ngày, 50% sau 21 ngày, 25% sau 28 ngày. Thời gian tự tiêu hoàn toàn: 56-70 ngày.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE

Xuất xứ: Các nước G7

 
51 Chỉ khâu tiêu nhanh 2/0 Sợi 120 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 2/0 dài ≥ 75cm, được bọc bởi 50% là Polyglactin 370 và 50% là Calcium Stearate. 1 kim tròn đầu hình thoi SH Plus, dài 26mm 1/2 vòng tròn. Kim được phủ bởi lớp silicone cải tiến, vùng kẹp kim phẳng có rãnh chạy dọc bên trong và ngoài thân kim giúp giữ chặt kim khi thao tác. Kim bằng hợp kim Ethalloy. Lực căng giữ vết thương 75% sau 14 ngày, 50% sau 21 ngày, 25% sau 28 ngày. Thời gian tự tiêu hoàn toàn:
56-70 ngày
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE

Xuất xứ: Các nước G7

 
52 Chỉ khâu tiêu nhanh 3/0 Sợi 60 Chỉ tiêu tổng hợp đa sợi Polyglactin 910 số 3/0 dài ≥ 75cm, được bọc bởi 50% là Polyglactin 370 và 50% là Calcium Stearate. 1 kim tròn đầu hình thoi SH Plus, dài 26mm 1/2 vòng tròn. Kim được phủ bởi lớp silicone cải tiến, vùng kẹp kim phẳng có rãnh chạy dọc bên trong và ngoài thân kim giúp giữ chặt kim khi thao tác. Kim bằng hợp kim Ethalloy. Lực căng giữ vết thương 75% sau 14 ngày, 50% sau 21 ngày, 25% sau 28 ngày. Thời gian tự tiêu hoàn toàn:
56-70 ngày
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485, CE

Xuất xứ: Các nước G7

 
  Phần 8. Phim X-Quang        
53 Phim khô X-Quang in laser (20cm x25cm) Tờ 45000 Phim dùng cho chụp X-Quang y tế. Kích cỡ: 20x25cm, tương thích với máy in phim khô Drypix series: Smart (6000).
Xuất xứ: Các nước G7
 
54 Phim khô X-Quang in laser (25cm x30cm) Tờ 1500 Phim dùng cho chụp X-Quang y tế. Kích cỡ: 25x30cm, tương thích với máy in phim khô Drypix series: Smart (6000).
Xuất xứ: Các nước G7
 
55 Phim khô X-Quang in laser (35cm x 43cm) Tờ 4500 Phim khô Laser kích thước 35x43cm. Phù hợp với máy in phim Laser Dryview. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
  Phần 9 (Nhóm 9). Vật tư sử dụng trong một số chuyên khoa        
56 Điện cực dán dùng cho điện tâm đồ Cái 1500 KT: 50mm, dạng hình tròn. Đạt ISO 13485 hoặc CE.  
57 Mặt nạ xông khí dung Bộ  200 Mặt nạ được sản xuất từ nhựa PVC nguyên sinh,
– Dây dẫn có chiều dài 2m, lòng ống có khía chống gập được sản xuất từ chất liệu nhựa PVC nguyên sinh, màu trắng trong. Dây dẫn có khía đảm bảo khí oxy luôn được tuần hoàn.
– Thanh nhôm mềm dẻo đảm bảo giữ kín khít mặt nạ và mũi bệnh nhân.
– Dây chun cố định bộ mặt nạ và đầu bệnh nhân có độ đàn hồi cao.
– Các cỡ: S, M, L, XL.
– Sản phẩm được tiệt trùng bằng khí Ethylene Oxide (E.O)
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
  Nhóm 10. Vật tư y tế khác        
58 Giấy in ảnh siêu âm Cuộn 400  Giấy dùng cho máy siêu âm. Kích thước: 110mm x ≥ 20m
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
59 Giấy điện tim 6 cần Tệp 50 Chất liệu bằng giấy, Kích thước 110mm x 140mm ≥ 140 tờ/ tệp.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc ISO 9001
 
60 Giấy điện tim 6 cần các cỡ Cuộn 900 Kích thước rộng 8cm x ≥20m
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc ISO 9001
 
61 Giấy điện tim 3 cần các cỡ Cuộn 1000 Kích thước rộng 6,3cm x ≥20m
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc ISO 9001
 
62 Giấy in nhiệt Cuộn 20 Kích thước 5,8cm x ≥20m
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc ISO 9001
 
63 Gel điện tim Lọ 180 Gel điện tim phù hợp điện cực máy điện tim, điện não. 250ml/lọ.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
64 Gel siêu âm Lít 100 Gel bôi trơn gốc nước được dùng trong siêu âm chẩn đoán y khoa.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
65 Gel bôi trơn dùng trong nội soi Tube 60 Gel bôi trơn  hòa tan được trong nước, dùng phổ biến trong bôi trơn âm đạo, khám phụ khoa, thụt rữa âm đạo, nội soi trực tràng, đại tràng. Tube ≥ 82g . Đạt tiêu chuẩn ISO 13485  
66 Mũ đo điện não trẻ em Cái 1 Làm bằng chất liệu silicon y tế, dây điều chỉnh kích cỡ phù hợp với đầu bệnh nhân  
67 Pipet tự động 100-1000µl Cái 1 Pipet hút mẫu tự động, thể tích hút từ 100-1000µl. Bước điều chỉnh: 5,0µl; Sai số hệ thống: 2/1,0/0,6% tại 100/500/1000µl; Sai số ngẫu nhiên: 0,7/0,4/0,2% tại 100/500/1000µl
Tiêu chuẩn ISO 13485
 
68 Pipet tự động 5-50µl Cái 1 Pipet tự động 5-50µl; Bước điều chỉnh: 0,5µl; Sai số hệ thống: 2,0/0,8/0,6% tại 5/25/50 µl; Sai số ngẫu nhiên: 2,0/0,4/0,3% tại 5/25/50µl.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
69 Giá để pipet Cái 1 Giá để micropipet dạng tròn. Dùng để treo pipet khi không sử dụng. Chất liệu nhựa  
70 Dây bơm cho máy sinh hóa Cái 12 Dây bơm nhu động bằng cao su và nhựa, dài  ≥ 10.5cm phù hợp với máy xét nghiệm sinh hóa AU 480. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485. Sản xuất năm 2024 trở về sau.  tương thích máy AU480  
71 Bóng đèn máy sinh hóa Cái 4 Nguồn sáng dùng cho máy phân tích sinh hóa, tiêu chuẩn 12V, 20W;  tương thích máy AU480  
72 Điện cực máy AU480 Na Cái 1 Điện cực Natri, Chất liệu: nhựa và kim loại, Chiều rộng: 1,5 cm, chiều dài: 3,8 cm  
73 Điện cực máy AU480 K Cái 1 Điện cực Natri, Chất liệu: nhựa và kim loại, Chiều rộng: 1,5 cm, chiều dài: 3,8 cm  
74 Điện cực máy AU480 Clo Cái 1 Điện cực Natri, Chất liệu: nhựa và kim loại, Chiều rộng: 1,5 cm, chiều dài: 3,8 cm  
75 Xy lanh hút hóa chất Cái 1 Được làm từ nhựa, thủy tinh, kim loại, dài 8,9 cm (+/- 0,1cm), Dùng để hút chính xác thể hóa chất, Đường kính thân kim loại piston: 5,0 mm (+/- 0,2 mm); tương thích máy AU480  
76 Xi lanh hút bệnh phẩm Cái 1 Được làm từ nhựa, thủy tinh, kim loại, dài 8,9 cm (+/- 0,1cm), Dùng để hút chính xác thể tích mẫu, Đường kính thân kim loại piston: 2,0 mm (+/- 0,2 mm);  tương thích máy AU480  
77 Cuvette Hộp 1 Cóng phản ứng, chất liệu thủy tinh, chiều dài bên trong 5mm. Hộp ≥ 10 cái.  
78 Màng bơm chân không Cái 2 Màng bơm chân không. Màu sắc: Xanh dương, trắng. Chất liệu chính: Cao su. Kích thước: Đường kính 80 mm. Mục đích sử dụng: Dùng làm màng bơm cho bơm chân không  
79 Hạt nhựa máy lọc nước Lít 25 Hạt trao đổi ion. 25 lít/bao.  
80 Thảm đo chiều cao trẻ em Cái 2 Dãy đo: 19 – 99 cm – Khoảng chia: 0,5 cm – Đơn vị: cm/ inch  
81 Cân sơ sinh Cái 1 Phạm vi đo: 200g – 20kg

– Bước nhảy: 5g

– Phím “ON”/“OF”: bật cân/ tắt cân

– Phím “UNIT SEL”: lựa chọn đơn vị đo cho cân

– Có chức năng trừ bì (TARE), tự động tính trọng lượng trung bình khi trẻ cử động (HOLD)

– Đo chiều dài của trẻ, tối đa 50cm; Bảo hành ≥  12 tháng

 
82 Máy đo nồng độ cồn Cái 1 1.Cấu hình cung cấp:

+ 01 Máy chính; + 05 Ống thổi
+ 01 dây đeo máy; + 01 Bao đựng máy
+ 02 Pin AA; + Tài liệu HDSD

2.Thông số kỹ thuật

– Thang đo :  0.00 đến 4.00‰
0.00 đến 2.00 mg/l BrAC
0.000 đến 0.400% BAC
– Mức hiển thị :  “0”, “Low”, “High”
–  Hiển thị : LED:

– Độ chính xác: ± 0.01% BAC tại 0.05% BAC

–  Nguồn cấp: 2 pin “AA” 1.5 V
–  Kích thước: 124 x 56 x 41 mm ± 5%
–  Trọng lượng: 115g (gồm pin) ± 5%
–  Tự động tắt nguồn

 
83 Panh không mấu 18 cm Cái 40 Chất liệu thép không gỉ. Chiều dài 18cm ± 5%.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
84 Panh có mấu 18 cm Cái 42 Chất liệu làm bằng thép y tế không gỉ, chiều dài 18cm ± 5%  
85 Panh vết mổ hai đầu Farabop 12cm Cái 2 Chất liệu thép không gỉ, Kích thước: ≥ 12cm  
86 Kẹp săng mổ Cái 8 Chất liệu thép không gỉ. Chiều dài 13cm ± 5%.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
87 Kéo thẳng nhọn 18cm Cái 20 Chất liệu thép không gỉ. Chiều dài 18cm ± 5%.
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485
 
88 Kìm mang kim 16 Cái 8 Chất liệu thép không gỉ. Kích thước ≥ 16cm ± 5%.  
89 Bậc thang tập đi cho người bệnh   2 Kích thước: 337*140*13cm ± 5%.

Trọng lượng: 135kg

Chiều cao: 134 – 160cm (Có thể điều chỉnh)

Khoảng cách giữa các bước lên cầu thang: 10,12,20cm

Điều chỉnh tay vịn: 0 – 34cm (Có thể điều chỉnh)

Tải trọng 2 bên lan can: 70kg

Khả năng chịu tải: 135kg

Vật liệu cấu tạo: Nhựa và hợp kim nhôm

 
90 Thanh song song tập đi   2 Chiều cao: 78 – 122cm (Có thể điều chỉnh)

Chiều dài: 300cm

Chiều rộng: 34 – 64cm (Có thể điều chỉnh)

Tải trọng: 135kg

Độ dốc tấm hiệu chỉnh: 15°

Trọng lượng: 35kg

Chất liệu : Nhôm và nhựa tổng hợp

 
91 Ghế tập phục hồi chức năng có Ròng dọc kéo   2 Khung sắt sơn tĩnh điện, nệm ngồi bọc simily

– KT: (123-147)x58x202 cm (+/- sai số 5%)

– Chỗ ngồi: 40×40 cm

– Trọng lượng: 20 kg

– Tập tay và chân, sử dụng thích hợp nhất cho bệnh liệt 1/2 người và các bệnh liên quan về cơ khớp …

 
92 Máy vật lý trị liệu đa năng   2 Kích thước:  (Dài * Rộng * Cao) 200mm * 286mm * 77mm.
Nguồn điện lưới sử dụng: 220V/50Hz (dải từ 180V đến 240V).
Công suất tiêu thụ: 40W; Cầu chì bảo vệ: 2A/220V.
Các tác nhân vật lý trong máy:Ion âm: cho điện áp âm từ -310V đến -85V.
Laze hồng ngoại :Bước sóng 650nm, công suất từ 0 – 3.2mW.
Điện xung – Từ trường: có 2 cửa ra độc lập tương đương nhau, khi kết hợp với phụ kiện bên ngoài cho ra Điện xung hoặc Từ trường. Siêu âm: Tần số từ 725kHz – 1MHz; công suất từ 0 – 1.5W/cm². Nhiệt hồng ngoại: dải nhiệt độ từ nhiệt độ môi trường đến 60°C.
 
 93 Cân sức khỏe có thước đo Cái  1  Sai số: ± 0.5cm; Tải trọng tối đa: 120kg; Kích thước: 950mm × 300mm × 290mm, Bàn cân (280mm × 380mm); Phạm vi đo chiều cao:70 – 190cm  
94 Fuji IX Hộp 1 – Tăng cường phóng thích Fluoride

– Độ trong mờ tuyệt vời giúp cải thiện thẩm mỹ

– Tăng cường tái kháng hóa từ bên trong

– Đông cứng nhanh nhưng đủ thời gian làm việc của vật liệu

– Đóng gói: 1 chai bột 15g/1 chai nước 8g (6.4ml)

 
95 Camphenol Lọ 1 Dung dịch sát trùng tủy răng. Lọ ≥ 15ml  
96 Composite lỏng Tuýp 2 Vật liệu composite lỏng dạng tuýp, lai nano quang trùng hợp, có độ bền nén vượt trội và độ co khi trùng hợp thấp. Phù hợp để trám xoang loại III – V và các xoang loại I sâu. Tuýp ≥ 2g.  
97 Composite đặc Tuýp 1 Vật liệu composite đặc dạng tuýp, lai nano quang trùng hợp, dùng cho các phục hồi răng sau và răng trước. Thời gian làm việc ≥ 90 giây, độ nén cao và độ bền rất tốt. Tuýp ≥ 4g.  
98 Chổi đánh bóng Cái 144 Chổi đánh bóng răng. Hộp ≥  144 cái  
99 Cốc nhựa mềm Cái 500 Cốc được làm nhựa PP, Dung tích 500ml dùng một lần.  
100 ETching Tuýp 03 Axit photphoric 37% dạng gel dùng trong nha khoa  
101 Keo dán nha khoa Lọ 03 Phục hình Composite trực tiếp trên răng tự nhiên

– Phục hình gián tiếp bằng Composite và sứ với vật liệu Composite quang trùng hợp hoặc lưỡng trùng hợp.

– Sửa chữa phục hình Composite bị nứt vỡ

Lọ ≥ 5ml

 
  Cộng: 101 khoản        

 

 

 

1.2. Danh mục hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán và khí y tế

STT Danh mục ĐVT Số lượng/ khối lượng Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Ghi chú  
I. Hóa chất xét nghiệm sinh hóa 1: Dùng cho máy xét nghiệm sinh hóa AU 480    
1 Hóa chất xét nghiệm Albumin ml               1.000 Hóa chất xét nghiệm Albumin, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.2 – 6 g/dL. Thành phần: Đệm citrat, Xanh bromcresol Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, đo điểm cuối, phản ứng động học, BCG. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485    
2 Hóa chất xét nghiệm Alpha Amylase ml                   600 Hóa chất xét nghiệm Alpha Amylase, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: lên đến 2000 U/L. Thành phần: Đệm MES, pH, NaCl, Calci acetat, Kali thiocyanat, CNP-G3 Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Động học, chiều phản ứng tăng, CNP-G3.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
   
3 Thuốc thử xét nghiệm định lượng Bilirubin trực tiếp ml               1.500 Hóa chất xét nghiệm Bilirubin Direct, sử dụng tương thích với máy hệ mở.. Dải đo: 0.1 – 10 mg/dl. Thành phần: Thuốc thử R1: EDTA-Na2, NaCl, Acid sulfamic. Thuốc thử R2: Muối 2,4-diclorophenyl diazoni, HCl, EDTA-Na2.Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, DCA.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
   
4 Hóa chất xét nghiệm Bilirubin toàn phần ml               1.500 Hóa chất xét nghiệm Bilirubin Total, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.07 – 30 mg/dl. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm phosphat, NaCl. Thuốc thử R2: Muối 2,4-diclorophenyl diazoni, HCl. Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, DCA. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
5 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol ml             10.000 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.08 – 19.4 mmol/L. Thành phần: Đệm Good, Phenol, 4-Aminoantipyrin, Cholesterol esterase (CHE), Cholesterol oxidase (CHO), Peroxidase (POD)Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, CHOD-PAP. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
6 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol HDL ml               2.500 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol HDL. Thành phần: Thuốc thử R1 Đệm, pH 6,85 20 mmol/L Peroxidase (POD) ≥ 2000 U/L Muối natri N-(2-hydroxy-3- sulfopropyl)- 3,5-dimethoxyaniline (H-DAOS) ≥ 0,7 mmol/L Thuốc thử R2 Đệm, pH 8,15 20 mmol/L Cholesterol esterase (CHE) ≥ 400 U/L Cholesterol oxidase (CHO) ≥ 700 U/L Peroxidase (POD) ≥ 15000 U/L 4-Aminoantipyrine ≥ 1,5 mmol/L    
7 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol LDL ml               3.000 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol LDL. Thành phần: Thuốc thử R1 Đệm, pH 6,65 20 mmol/L Peroxidase (POD) ≥ 2000 U/L Muối Natri N-(2-hydroxy-3-sulfopropyl)- 3,5-dimethoxyanilin (H-DAOS) ≥ 0,7 mmol/L Thuốc thử R2 Đệm, pH 8,15 20 mmol/L Cholesterol esterase (CHE) ≥ 2000 U/L Cholesterol oxidase (CHO) ≥ 2000 U/L Peroxidase (POD) ≥ 15000 U/L 4-Aminoantipyrin ≥ 1,5 mmol/L    
8 Thuốc thử xét nghiệm định lượng Creatin kinase ml               1.500 Thuốc thử xét nghiệm định lượng Creatin kinase, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 1 – 1100 U/L; Phương pháp xét nghiệm: UV, Động lực học, Chiều phản ứng tăng, DGKC tối ưu hóa.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
   
9 Thuốc thử xét nghiệm định lượng CK-MB ml               1.000 Thuốc thử xét nghiệm định lượng CK-MB , sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 2 – 2000 U/L; Phương pháp xét nghiệm: UV, Kinetic, Increasing Reaction, opt. DGKC / IFCC. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
10 Hóa chất xét nghiệm Creatinine ml             12.000 Hóa chất xét nghiệm Creatinine, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 17.7 – 1330 µmol/L. Thành phần: Thuốc thử R1: NaOH. Thuốc thử R2: Acid picric; Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Động lực học 2 điểm, “mod. Jaffe”, Chiều phản ứng tăng.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
   
11 Hóa chất xét nghiệm GGT ml                   500 Hóa chất xét nghiệm GGT, sử dụng cho máy hệ mở. Dải đo: 2 – 1200 U/L.Thành phần: Thuốc thử R1: TRIS, Glycylglycin, Thuốc thử R2: L-Gamma-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilid Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, động học, tăng phản ứng SZASZ, chuẩn hóa tới IFCC, 405 nm (400 – 420 nm). Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485    
12 Hóa chất xét nghiệm Glucose ml             20.000 Hóa chất xét nghiệm Glucose, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 1 – 400 mg/dL. Thành phần: Đệm phosphat, pH, Phenol, 4-Aminoantipyrin, Glucose Oxidase (GOD), Peroxidase (POD) Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng , GOD – PAP. Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485    
13 Hóa chất xét nghiệm GOT(AST) ml             10.000 Hóa chất xét nghiệm GOT(AST), sử dụng tương thích với máy hệ mở.. Dải đo: 4 – 700 U/L. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm TRIS, L-Aspartat, MDH, LDH. Thuốc thử R2: 2-Oxoglutarat, NADH; Phương pháp xét nghiệm: UV, Động học, phản ứng ngược,  IFCC điều chỉnh. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
14 Hóa chất xét nghiệm GPT(ALT) ml             11.000 Hóa chất xét nghiệm GPT(ALT), sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 4 – 600 U/L.Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm TRIS, L-Alanin, LDH. Thuốc thử R2: 2-Oxoglutarat, NADH. Phương pháp xét nghiệm: UV, động học, Chiều phản ứng giảm, IFCC cải tiến.
Đạt tiêu chuẩn: ISO 13485
   
15 Hóa chất xét nghiệm Protein Total ml               1.000 Hóa chất xét nghiệm Protein Total, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.5 – 150 g/L. Thành phần: Thuốc thử R1: Natri hydroxid, Kali natri tactrat. Thuốc thử R2: Natri hydroxid, Kali natri tactrat, Kali iodid, Đồng sulfat. Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, điểm cuối, tăng phản ứng, Biuret. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
16 Hóa chất xét nghiệm Triglycerides ml               9.000 Hóa chất xét nghiệm Triglycerides, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.02 – 11.3 mmol/L.Thành phần: Đệm Good pH 7,2, 4 Clorophenol, Mg2+, Adenosin triphosphat (ATP), Glycerolkinase (GK), Peroxidase (POD), Lipoprotein lipase (LPL), 4-Aminoantipyrin, Glycerol-3-phosphat-oxidase (GPO)Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, GPO – PAP. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
17 Hóa chất xét nghiệm Urea ml               8.000 Hóa chất xét nghiệm Urea UV Auto, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 2 – 300 mg/dL. Thành phần: Thuốc thử R1: Đệm Tris, 2-Oxoglutarat, ADP, Urease, GLDH (Glutamat dehydrogenase). Thuốc thử R2: NADH; Phương pháp xét nghiệm: UV, động học 2 điểm (cố định thời gian), giảm phản ứng, GLDH. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
18 Hóa chất xét nghiệm Uric Acid ml               2.500 Hóa chất xét nghiệm Uric Acid, sử dụng tương thích với máy hệ mở. Dải đo: 0.07 – 20 mg/dL. Thành phần: Thuốc thử 1: Đệm phosphat, TBHBA, Thuốc thử 2: Đệm phosphat, ,4-Aminoantipyrin, K4 [Fe(CN)6], POD, Uricase; Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, enzym. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
19 Hóa chất xét nghiệm HbA1c ml               1.690 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng HbA1c. Thành phần:  + Thuốc thử HbA1c R1 Antibody: Kháng thể kháng HbA1c ở người (cừu) ≥ 0,5 mg/mL; đệm MES 0,025 mol/L, đệm TRIS 0,015 mol/L; + Thuốc thử HbA1c R2 Polyhapten: HbA1c Polyhapten ≥ 8 μg/mL; đệm MES 0,025 mol/L, đệm TRIS 0,015 mol/L; + Hemoglobin toàn phần R1: đệm photphat, pH 7,4: 0,02 mol/L; Phương pháp: THb: Đo màu A1c: Ức chế miễn dịch đo độ đục; Dải tuyến tính: THb: 3,7–13,0 mmol/L (6–21g/dL) và  HbA1c: 0,19 mmol/L (0,3 g/dL) đến nồng độ chất hiệu chuẩn 6, %HbA1c: 4 – 15% HbA1c (NGSP); Bước sóng: THb: 570 nm HbA1c: 340 nm; Loại mẫu: Máu toàn phần; Độ lặp lại: CV ≤ 4%; Độ chụm toàn phần: CV ≤ 4%; Số lượng test tối thiểu/1 mL: 2 test. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
20 Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HbA1c ml                     12 Hóa chất kiểm chứng cho xét nghiệm HbA1c;  Thành phần: Máu người chứa các haemoglobin bình thường. Chất kiểm chứng mức 2 được sản xuất bởi quy trình glycation (có kiểm soát) nguồn máu không mắc bệnh tiểu đường    
21 Dung dịch ly giải hồng cầu dùng cho xét nghiệm HbA1c ml               3.000 Thành phần: (R1) Thành phần:Tetradeoyltrimethylammonium bromid 9000 g/L. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
22 Hóa chất xét nghiệm sắt ml               1.000 Hóa chất xét nghiệm Iron, sử dụng cho máy hệ mở.  Dải đo: 5 – 1000 µg/dL.; Phương pháp xét nghiệm: Đo màu, Điểm cuối, Chiều phản ứng tăng, Ferene. Hoặc tương đương. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
23 Hóa chất dùng cho xét nghiệm CRP ml               1.500 Hóa chất dùng cho xét nghiệm định lượng C-Reactive Protein (CRP) mẫu huyết thanh người. Thành phần thuốc thử: huốc thử A: Đệm Glycin 0,1 mol/L, natri azid 0,95 g/L, pH 8,6. Thuốc thử B: Hỗn dịch chứa hạt latex được phủ kháng thể kháng CRP người, natri azid 0,95 g/L, pH 8,6 Phương pháp đo Latex. Dải đo: 1 – 150 mg/L. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
24 Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1 ml                     15 Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 1 kiểm soát chất lượng cho các xét nghiệm và được cung cấp cùng với những dải giá trị chấp nhận gợi ý Thành phần thuốc thử: huyết thanh người dạng đông khô (thể tích sau hoàn nguyên: 1 mL).    
25 Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2 ml                     15 Chất kiểm chứng dùng cho xét nghiệm Rheumatoid mức 2 kiểm soát chất lượng cho các xét nghiệm và được cung cấp cùng với những dải giá trị chấp nhận gợi ý Thành phần thuốc thử: huyết thanh người dạng đông khô (thể tích sau hoàn nguyên: 1 mL).    
26 Chất chuẩn cho xét nghiệm CRP/CRP-hs ml                     50 Chất chuẩn cho xét nghiệm định lượng CRP/CRP-hs Thành phần thuốc thử: huyết thanh người (dạng bột đông khô), chứa protein phản ứng C (CRP) ở nồng độ phù hợp cho quá trình hiệu chuẩn xét nghiệm CRP và CRP-hs. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
27 Dung dịch rửa hệ thống. ml             30.000 Dung dịch rửa hệ thống máy sinh hóa. Thành phần:Sodium Hydroxide 1 – 2%; Genapol X080 1 – 2%; Sulfonic acids, C14-17-sec-alkane, muối natri 1 – 5%., hoặc tương đương. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
28 Chất chuẩn cho xét nghiệm CK-MB ml                       5 Thành phần: Dạng bột đông khô, huyết thanh người chứa albumin huyết thanh bò, các chất phụ gia hóa học.  Tiêu chuẩn: ISO 13485    
29 Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng HDL cholesterol và LDL cholesterol ml                     12 Thành phần thuốc thử: huyết thanh người dạng bột đông khô, có chứa các nồng độ thành phần phù hợp để hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng HDL-C, LDLC, NEFA.. Đạt tiêu chuẩn ISO 13485    
30 Chất kiểm chứng cho xét nghiệm sinh hóa thường quy mức bình thường ml                   200 Vật liệu kiểm soát mức bình thường xét nghiệm định lượng 38 thông số sinh hóa . Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh người. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
31 Chất kiểm chứng cho xét nghiệm sinh hóa thường quy mức bất thường ml                   200 Vật liệu kiểm soát mức bất thường xét nghiệm định lượng 37 thông số sinh hóa. Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh người. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
32 Chất hiệu chuẩn cho các xét nghiệm sinh hóa thường quy ml                   120 Chất hiệu chuẩn xét nghiệm định lượng 30 thông số sinh hóa. Dạng bột đông khô, thành phần: huyết thanh người. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
33 Hóa chất điện giải cho điện cực tham chiếu ml               2.000 Hoá chất điện giải cho điện cực tham chiếu sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ Na+, K+ và Cl-; Thành phần: (R1) Kali clorua 1mol/L.Tiêu chuẩn: ISO 13485    
34 Chất chuẩn điện giải mức giữa ml             46.000 Chất hiệu chuẩn mức trung bình sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ Na+, K+ và Cl-; Thành phần: (R1)  Na+ 4.3 mmol/L; K + 0.13 mmol/L; Cl- 3.1 mmol/L, chất bảo quản.Tiêu chuẩn: ISO 13485    
35 Hóa chất đệm điện giải ml             16.000 Dung dịch đệm sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ Na+, K+ và Cl-; Thành phần: (R1) Triethanolamin 0,1 mol/L, Chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
36 Dung dịch rửa ml               1.350 Thành phần: (R1) Thành phần: Sodium Hypochlorite 5 – 10%. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
37 Chất chuẩn huyết thanh mức cao cho xét nghiệm điện giải ml                   300 Chất hiệu chuẩn mức cao sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ natri (Na+), kali (K+) và clorua (Cl-) trong huyết thanh, huyết tương; Thành phần: (R1)  Na+ 160 mmol/L;  K+ 6 mmol/L;  Cl- 120 mmol/L, chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
38 Chất chuẩn huyết thanh mức thấp cho xét nghiệm điện giải ml                   300 Chất hiệu chuẩn mức thấp được sử dụng cho xét nghiệm định lượng (gián tiếp) nồng độ natri (Na+), kali (K+) và clorua (Cl-) trong huyết thanh, huyết tương; Thành phần: (R1) Na+ 130 mmol/L; K+ 3.5 mmol/L; Cl- 85 mmol/L, chất bảo quản. Tiêu chuẩn: ISO 13485    
II: Hóa chất xét nghiệm sinh hóa 2: Dùng cho máy sinh hóa Pictus 400;Dùng cho máy sinh hóa tự động CA200; máy bán tự động Chem 7; Stat Fax 4500.  
39 Chất kiểm chuẩn chất lượng xét nghiệm sinh hóa mức 1 và 2 ml                   150 Thành phần chính: Huyết thanh người
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
40 Chất hiệu chuẩn chất lượng xét nghiệm sinh hóa                     150 Thành phần chính: Huyết thanh đông khô
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
41 Hóa chất xét nghiệm Amylase ml                   400 Thành phần: 2.25 mM 2-Chloro-4-Nitrophenyl -α-D-Maltotrioside (CNPG3); 350 mM Sodium Chloride; 6 mM Calcium Acetate; 900 mM Potassium Thiocyanate; 0.1 % Sodium Azide; Buffer pH 6.0
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
42 Hóa chất xét nghiệm Gamma GT ml                   360 Thành phần:
+ R1: 100 mmol/L buffer (pH 8.2 at 25°C), 150 mmol/L glycylglycine
+ R2: 25 mmol/L buffer (pH 6.0 at 25°C), 25 mmol/L L-γ-glutamyl-3-carboxy-4-nitroanilide (Glupa-C)
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
43 Thuốc thử xét nghiệm Glucose ml               5.000 Thành phần chính: 2 mmol/L nicotinamide adenine dinucleotide; 4 mmol/L adenosine triphosphate; 2 mmol/L magnesium; >2000 U/L hexokinase (yeast); >4000 U/L glucose-6-phosphate dehydrogenase (microbial)
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
44 Thuốc thử xét nghiệm Cholesterol ml               4.000 Thành phần chính: 0.5 mmol/L 4-aminoantipyrine; 25 mmol/L p-hydroxybenzoic acid; >240 U/L cholesterol esterase (mammalian and microbial); >150 U/L cholesterol oxidase (microbial); >1600 U/L peroxidase (botanical)
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
45 Hóa chất xét nghiệm Triglyceride ml               5.000 Thành phần chính: 0.4 mmol/L 4-aminoantipyrine; 2.3 mmol/L adenosine triphosphate; 3.0 mmol/L p-chlorophenol; >2400 U/L glycerol phosphate oxidase (microbial); >1000 U/L lipoprotein lipase (microbial); >540 U/L peroxidase (botanical); >400 U/L glycerol kinase (microbial).
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
46 Hóa chất xét nghiệm men gan (AST/ SGOT) ml               4.500 Thành phần chính:
+ R1: TRIS buffer (pH 8.0 ở 25°C); 320 mmol/L L-aspartate; ≥ 800 U/L MDH (microbial); ≥ 1200 U/L lactate dehydrogenase (microbial)
+ R2: 65 mmol/L 2-oxoglutarate; 1 mmol/L NADH
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
47 Hóa chất xét nghiệm men gan (ALT/ SGPT) ml               4.500 Thành phần chính:
+ R1: Buffer (pH 7.55 ở 25°C); 700 mmol/L L-alanine; ≥2300 U/L lactate dehydrogenase (microbial)
+ R2: 85 mmol/L 2- oxoglutarate; 1 mmol/L NADH
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
48 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol HDL ml               4.500 Thành phần chính:
+ R1: N, N-bis (4-sulfobutyl)-m-toluidine disodium (DSBmT); Cholesterol oxidase (microbial origin); Peroxidase
+ R2: 4-Aminoantipyrine; Cholesterol esterase
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
49 Hóa chất xét nghiệm Cholesterol LDL ml               4.500 Thành phần chính:
+ R1: 0.5 mmol/L 4-Aminoantipyrin; 1.2 U/mL Cholesterol oxidase; Cholesterol esterase; Peroxidase; Detergent 1; 50mmol/L Good’s buffer (pH 6.3)
+ R2: 1.0 mmol/L N,N-bis-(4-sulfobutyl)- m-toluidine disodium (DSBmT); Detergent 2; 50mmol/L Good’s buffer (pH 6.3)
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
50 Hóa chất xét nghiệm Urea ml               5.000 Thành phần chính: Buffer (pH 8.0 ở 25°C); 14 mmol/L 2-oxoglutarate; 5.0 mmol/L ADP; >12 KU/L GLDH (mammalian); >50 KU/L Urease (botanical); 0.2 mmol/L NADH
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
51 Thuốc thử xét nghiệm Creatinine ml               3.125 Thành phần chính:
+ R1: Buffer (pH 7.5 ở 25°C); >12000 U/L creatine amidinohydrolase (microbial); >4000 U/L sarcosine oxidase(microbial); >0.24 mmol/L N-ethyl-N-sulfopropryl-m-toluidine; Ascorbate oxidase (botanical)
+ R2: Buffer (pH 7.5 ở 25°C); >135000 U/L creatinine amidohydrolase (microbial); >1.5 mmol/L 4-aminoantipyrine; >2000 U/L peroxidase (botanical); 7.7 mmol/L sodium azide.
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
52 Hóa chất xét nghiệm Axit Uric ml               1.600 Thành phần chính: 1.8 mmol/L DHBS; 0.5 mmol/L 4-aminoantipyrine; > 3500 U/L peroxidase (botanical); > 200 U/L uricase (microbial)
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
53 Thuốc thử xét nghiệm Bilirubin trực tiếp ml               1.875 Thành phần:
+ R1: Buffer (pH 1.20 ở 25°C); 0.1 mmol/L EDTA-Na2; 154 mmol/L NaCl; 100 mmol/L Sulfamic acid
+ R2: Buffer (pH 0.50 ở 25°C); 0.5 mmol/L 2,4 dichlorophenyldiazonium salt; 0.9 mol/L HCl; 0.13 mmol/L EDTA-Na2
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
54 Dung dịch khử khuẩn nước buồng ủ máy xét nghiệm sinh hóa ml             30.000 Thành phần chính: HCOONa 0.4 %; Surfactant 2.0 %; Bacteriostat 0.4 %; Potassium Hydroxide 4.0 %; Sodium Secondary Alkyl Sulfonate 1.2 %
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
55 Chất kiểm chuẩn chất lượng HbA1C ml                     48 Thành phần chính: Hồng cầu người
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
56 Chất hiệu chuẩn chất lượng HbA1C ml                     16  Thành phần chính: Hồng cầu người
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
57 Hóa chất định lượng HbA1C ml               9.900 Thành phần chính:
+ R1: Latex 0.13%, chất đệm
+ R2: 0.05 mg/mL Kháng thể đơn dòng của chuột kháng HbA1c người, 0.08 mg/dL Kháng thể đa dòng của dê kháng IgG của chuột
+ Thuốc thử tán huyết
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
58 Thuốc thử xét nghiệm định lượng CK-NAC ml                   375 Thành phần chính:
+ R1: A solution containing a buffer (pH 6.0), 60 mmol/L Imidazole, 27 mmol/L glucose, 27 mmol/L NAC, 14 mmol/L magnesium acetate, 2 mmol/L EDTA·Na2, 2.7 mmol/L NADP, ≥5 KU/L hexokinase (yeast).
+ R2: A solution containing 160 mmol/L Imidazole, 11 mmol/L ADP, 28 mmol/L AMP, 55 µmol/L Ap5A, ≥14KU/L G-6-PDH (microbial), 2 mmol/L EDTA·Na2, 160 mmol/L creatine phosphate
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
III. Hoá chất xét nghiệm huyết học 1   
59 Dung dịch ly giải hồng cầu ml             15.000  Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100
– Thành phần chính: Quaternary Ammonium Salt 10 %; Anhydrous Sodium Sulphate 1.5 %; Sodium Lauryl Sulphate 1.5 %; KCl 1.2 %; Buffers 0.8 %
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
60 Dung dịch pha loãng ml           400.000 Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100.
– Thành phần chính: NaCl 9.4 %; Buffer 1.4 %; Antimicrobial Agent 1.0 %; Boric acid 0.9 %
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
61 Dung dịch rửa kim hút và ống hút mẫu máy huyết học ml               2.500 Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100.
– Thành phần chính: Sodium Hypochlorite 5.0 %; Sufurctant 0.5%; NaOH 1.1 %
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
62 Chất kiểm soát xét nghiệm huyết học (Mức thấp, bình thường, cao) ml                     30 Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm huyết học Symex XP-100.
– Thành phần chính: Làm từ hồng cầu người và động vật có vú, bạch cầu mô phỏng và tiểu cầu mô phỏng
– Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485
   
IV. Hoá chất xét nghiệm huyết học 2  
63 Dung dịch pha loãng ml           500.000 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350
– Thành phần chính: NaCl (Sodium chloride) 0.72%; Tris buffer 0.19%; Anti-Microbial Agent 1.0%; EDTA-2K 0.019%
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
64 Hóa chất ly giải để đo nồng độ hemoglobin ml               9.000 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350
– Thành phần chính: Sodium lauryl sulfate 1.75 g/L
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
65 Hóa chất ly giải để đếm số lượng bạch cầu ml             30.000 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350
– Thành phần chính: Sodium Lauryl Sulfate 0.3%; Organic quaternary ammonium salts 0.07%; Nonionic surfactant 0.17%
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
66 Hóa chất nhuộm huỳnh quang ml                   420 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350
– Thành phần chính: Polymethine dye 0.002%;  Methanol 2.9%; Ethylene Glycol 98.2%
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
67 Dung dịch rửa máy ml             1.200 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học tự động Symex XN-350
– Thành phần chính: Sodium Hypochlorite 5.0 %
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
68 Hóa chất kiểm soát chất lượng các thông số xét nghiệm huyết học 3 mức nồng độ thấp, trung bình, cao ml                  91,0 Sử dụng tương thích cho máy xét nghiệm huyết học Symex XN-350
– Thành phần chính: Làm từ hồng cầu người và động vật có vú, bạch cầu mô phỏng và tiểu cầu mô phỏng; chất lỏng giống huyết tương
– Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485
   
V. Hóa chất xét nghiệm huyết học 3  
69 Thuốc thử ly giải phá vỡ hồng cầu máu để đếm số lượng tế bào bạch cầu ml          32.000,0 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580
– Thành phần chính: Dodecyl trimethyl ammonium chloride (DTAC); 4-(2-Hydroxyethyl)-1-piperazineethanesulfonic acid (HEPES)
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
70 Thuốc thử ly giải phá vỡ hồng cầu máu để định lượng huyết sắc tố ml          11.000,0 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580
– Thành phần chính: Dodecyl trimethyl ammonium chloride (DTAC); Hydrochloric acid
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
71 Thuốc nhuộm tế bào dùng để đo tế bào bạch cầu ml               882,0 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580
– Thành phần chính: Thuốc nhuộm huỳnh quang
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
72 Dung dịch rửa máy định kỳ dùng cho máy phân tích huyết học ml               144,0 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580
– Thành phần chính: Sodium hypochlorite
Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
73 Dung dịch pha loãng mẫu dùng cho máy xét nghiệm huyết học ml        920.000,0 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580
– Thành phần chính: Boric acid; Sodium chloride
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
74 Vật liệu kiểm soát chất lượng máy huyết học mức 1 ml                  15,0 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580
– Thành phần chính: Máu động vật
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
75 Vật liệu kiểm soát chất lượng máy huyết học mức 2 ml                  15,0 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580
– Thành phần chính: Máu động vật
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
76 Vật liệu kiểm soát chất lượng máy huyết học mức 3 ml                  15,0 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm huyết học F580
– Thành phần chính: Máu động vật
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
VI.  Hóa chất miễn dịch  
77 Vật liệu kiểm soát mức thấp xét nghiệm định lượng Anti-Tg ml                       4 – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính: Huyết thanh người chứa chất phân tích miễn dịch; Casein
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
78 Vật liệu kiểm soát mức cao xét nghiệm định lượng Anti-Tg ml                       4 – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính: Huyết thanh người chứa chất phân tích miễn dịch; Casein
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
79 Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch Anti TG Test                   600 – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính:
+ R1: Kháng nguyên TG tái tổ hợp: (0.2~4) μg/mL; Vi hạt từ tính: (0.2~1) mg/mL
+ R2: Kháng thể đơn dòng kháng IgG người (nguồn gốc chuột), được gắn chất phát quang acridinium ester: (0.1~0.5) μg/mL.
+ Chất hiệu chuẩn 1: Kháng thể kháng thyroglobulin (Anti-TG antibody)
+ Chất hiệu chuẩn 2: Kháng thể kháng thyroglobulin (Anti-TG antibody)
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
80 Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch TG Test                   400 – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính:
+ R1: Kháng thể đơn dòng kháng Tg có nguồn gốc từ chuột: (1~10) μg/mL; Vi hạt từ tính: (0.1~1) mg/mL.
+ R2: Kháng thể đơn dòng kháng Tg (chuột), được gắn chất phát quang acridinium ester (AE): (0.05~0.5) μg/mL.
+ R3: Đệm phosphate (20 mmol/L)
+ Chất hiệu chuẩn 1: Kháng nguyên Tg (Thyroglobulin)
+ Chất hiệu chuẩn 2: Kháng nguyên Tg (Thyroglobulin)
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
81 Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch FT3 Test               3.000 – Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính:
+ R1: Kháng thể đơn dòng kháng T3 có nguồn gốc từ chuột (0,02 ~ 2) μg/mL; Hạt vi cầu từ tính (0,2 ~ 1) mg/mL
+ R2: T3 được gắn nhãn bằng ester acridinium (0,001 ~ 0,1) μg/mL.
+ Chất hiệu chuẩn 1: Triiodothyronine
+ Chất hiệu chuẩn 2: Triiodothyronine
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
82 Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch TSH Test               3.000 – Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính:
+ R1: Kháng thể đơn dòng kháng TSH có nguồn gốc từ chuột: (1~5) μg/mL; Vi hạt từ tính: (0.2~1) mg/mL
+ R2: Kháng thể đơn dòng kháng TSH (chuột), được đánh dấu bằng chất phát quang acridinium ester: (0.1~0.5) μg/mL
+ Chất hiệu chuẩn 1: Kháng nguyên tái tổ hợp TSH
+ Chất hiệu chuẩn 2: Kháng nguyên tái tổ hợp TSH
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
83 Thuốc thử xét nghiệm miễn dịch FT4 Test               3.000 – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính:
+ R1: Kháng thể đơn dòng kháng T4 có nguồn gốc từ chuột: (0.04~4) μg/mL; Vi hạt từ tính: (0.2~1) mg/mL
+ R2: T3 được gắn chất phát quang acridinium ester: (0.001~0.1) μg/mL
+ R3: Đệm Tris (Tris Buffer)
+ Chất hiệu chuẩn 1: Kháng nguyên thyroxine (T4)
+ Chất hiệu chuẩn 2: Kháng nguyên thyroxine (T4)
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
84 Dung dịcḥ đệm rửa kim hút thuốc thử máy xét nghiệm miễn dịch ml               1.200 – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính: Alkaline solution
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
85 Chất kiểm soát chất lượng đa xét nghiệm miễn dịch mức 1 ml                     25 – Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính: Huyết thanh người chứa các chất phân tích miễn dịch (immunoanalytes); Sucrose: 2%
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
86 Chất kiểm soát chất lượng đa xét nghiệm miễn dịch mức 2 ml                     25 – Sử dụng tương thích với phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính: Huyết thanh người chứa các chất phân tích miễn dịch (immunoanalytes); Sucrose: 2%
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
87 Dung dịch đệm cơ chất dùng cho máy xét nghiệm miễn dịch ml               6.000 – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính:
+ Chất đệm A: H2O2, Nitric acid
+ Chất đệm B: NaOH; Surfactant
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
88 Dung dịcḥ đậm đặc làm sạch hệ thống phản ứng xét nghiệm miễn dịch ml             28.000 – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000
– Thành phần chính: Buffer; Surfactant; Preservative
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
89 Bộ Cuvet phản ứng sử dụng cho máy xét nghiệm miễn dịch Cái             24.500 – Sử dụng tương thích với máy phân tích miễn dịch i1000.
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
VII. Hóa chất định nhóm máu         
90 Huyết thanh mẫu Anti A ml                     60 Thông số kỹ thuật: Hiệu giá ≥  1:256.; Độ đặc hiệu 100%; Độ chính xác 100%.    
91 Huyết thanh mẫu Anti B ml                     60 Thông số kỹ thuật: Hiệu giá ≥  1:256.; Độ đặc hiệu 100%; Độ chính xác 100%.    
92 Huyết thanh mẫu Anti AB ml                     60 Thông số kỹ thuật: Hiệu giá ≥  1:256.; Độ đặc hiệu 100%; Độ chính xác 100%.    
93 Huyết thanh Anti RhD ml                     50 Thông số kỹ thuật: Hiệu giá ≥  1:256.; Độ đặc hiệu 100%; Độ chính xác 100%.    
VIII. Sinh phẩm    
94 Test nhanh phát hiện kháng thể virus HIV Test                   700 Thông số:
+ Độ nhạy:
99.78% với mẫu huyết tương
99.84% với mẫu huyết thanh
99.01% với mẫu máu toàn phần tĩnh mạch
100% với mẫu máu toàn phần mao mạch
+  Độ đặc hiệu: Đạt 100% với mẫu huyết tương và máu toàn phần và 99.92% với mẫu huyết thanh
   
95 Test thử nhanh phát hiện  virus viêm gan C (HCV) Test                   500 Thông số:
+  Độ nhạy: 100%
+  Độ đặc hiệu: Độ đặc hiệu: 97.67%
   
96 Test thử nhanh phát hiện  virus viêm gan B (HBsAg ) Test                   500 Thông số:
+  Độ nhạy: 100%
+  Độ đặc hiệu: 100%
   
97 Test thử nước tiểu 11 thông số Test             30.000 Sử dụng tương thích với máy xét nghiệm nước tiểu Urit UC 280A
– Thông số:

+ Vitamin C: 2,6-dichloroindophenol sodium salt 0.48%, buffer 99.52%
+ Leukocytes: indoxyl ester 0.95%; diazonium salt 0.47%mg, buffer 98.58%
+ Nitrite: Sulfonamide 1.27%;N-(naphthyl)-ethylenediammonium dihydrochloride 0.88%; buffer 97.85%
+ Microalbumin: fluorescein dye 0.36%; buffer 99.64%
+ Creatinine: metallic chloride 0.15%; acid dyes 0.4%; buffer 99.45%.
+ Ketone: sodium nitroprusside 15.9%, buffer 84.1%
+ Urobilinogen: fast blue B salt 0.21%; buffer 99.79%
+ Bilirubin: 2,4-dichlorobenzene diazonium 3.98%; buffer 96.02%
+ Glucose: glucoseoxidase 1.23%; peroxidase 0.55%; 4-aminoantipyrine 0.02%; buffer 98.2%
+ Protein: tetrabromophenol blue 0.06%; buffer 99.94%
+ Specific Gravity: bromothymol blue 0.23%; poly(methyl vinyl ester-co-maleic acid)-sodium 9.27%; buffer 90.5%
+ pH: bromocresol green 0.58%; bromoxylenol blue 9.57%; buffer 89.85%
+ Blood: cumene hydroperoxide 49.44%; 3,3′,5,5′-tetramethylbenzidine 2.81%, buffer 47.75%
+ Calcium: O-Cresolphthalein complexone 1.4%, buffer 98.6%
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương

   
98 Thanh thử nước tiểu 10 thông số Test               1.200 – Sử dụng tương thích cho máy phân tích nước tiểu bán tự động Clinitek Status
– Thông số:
+ Protein: 15-30mg/dL albumin
+ Blood: 0.015-0.062mg/dL hemoglobin
+ Leukocyte: 5-15
+ Nitrite: 0.06-0.1mg/dL nitrite ion
+ Glucose: 75-125mg/dL
+ Ketone: 5-10mg/dL acetoacetic acid
+ pH: 4.6- 8.0
+ SG: 1.001-1.035
+ Bilirubin: 0.4-0.8mg/dL
+ Urobilinogen: 0.2EU/dL
– Đạt tiêu chuẩn ISO 13485 hoặc tương đương
   
99 Test thử 5 loại ma túy Test               2.000 – Test phát hiện 5 chất gây nghiện: MOP, AMP, THC, COD, HER
– Ngưỡng phát hiện:
+ Morphin: 300 ng/mL
+ Amphetamine: 500 mg/mL
+ Marijuana: 50 ng/mL
+ Codein: 300 ng/mL
+ Heroin: 10 ng/mL
– Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
   
100 Test thử 4 loại ma túy Test                   140 – Phát hiện các chất: Methamphetamine (MET), Amphetamin (AMP), Marijuana (THC), Morphine (MOP).
– Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
   
101 Test thử nhanh phát hiện kháng nguyên virus sốt xuất huyết Test                   300 Thông số:
+  Độ nhạy: 92,42 %
+  Độ đặc hiệu: 98,7%
   
102 Khay thử xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút cúm A, cúm B, Sars-CoV-2 Test               2.000 – Xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút cúm A, cúm B, SARS-CoV-2
+ SARS-CoV-2: độ nhạy: 99.50%, độ đặc hiệu: 100%, độ chính xác 99,75%.
+ cúm A: độ nhạy: 99,50%, độ đặc hiệu: 99.80%, độ chính xác: 99.71%
+ cúm B: 99,51%, độ đặc hiệu: 99.80%, độ chính xác: 99.71%
– Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485 hoặc tương đương
   
103 Môi trường phát hiện nhanh sự hiện diện của vi khuẩn H. pylori Ống                   110 – Để phát hiện nhanh sự hiện diện của vi khuẩn H. pylori trong mảnh sinh thiết dạ dày.
–  Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO13485  hoặc tương đương
   
IX. Khí y tế    
104 Oxy dược dụng Bình               1.000 Nồng độ/hàm lượng oxy đạt ≥ 99,5%, Thể tích ≥ 40 lít; áp xuất nạp 150 Bar (150 kg/cm2); Đạt tiêu chuẩn TCCL;TCCS.    
Cộng: 104 khoản          
  1. Yêu cầu về tiêu chuẩn chất lượng: Các vật tư y tế, hóa chất, sinh phẩm chẩn đoán và khí y tế năm 2025 phải được cơ quan có thẩm quyền cấp phép sản xuất, nhập khẩu, sử dụng được trong lĩnh vực y tế và được phép sử dụng rộng rãi trên toàn quốc.
  2. Địa điểm cung cấp, các yêu cầu về vận chuyển: Giao hàng tại kho VTYT của khoa dược-TTB-VTYT thuộc Trung tâm Y tế huyện Yên Bình, bảo quản và vận chuyển theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
  3. Thời gian giao hàng dự kiến: Sau khi hợp đồng ký kết giữa hai bên có hiệu lực.

III. Nội dung báo giá của hãng sản xuất, nhà cung cấp: (Phụ lục II: Mẫu nội dung báo giá).

  1. Hình thức lựa chọn nhà thầu: Đấu thầu rộng rãi qua mạng.

Nhà cung cấp cần phải chào giá 1 hoặc cho toàn bộ danh mục VTYT dự kiến mua sắm của Trung tâm Y tế huyện Yên Bình.

Rất mong nhận được sự quan tâm, hợp tác của các hãng sản xuất, các nhà cung cấp.

Xin trân trọng cảm ơn!

Nơi nhận:

– Như kính gửi;

– Phòng KH-NV (đăng tải);

– Lưu : VT; khoa Dược TTB-VTYT.

GIÁM ĐỐC

 

 

 

 

 

Lều Thị Thanh Nga

 

BÁO GIÁ(1)

Kính gửi: Trung tâm Y tế huyện Yên Bình

Trên cơ sở yêu cầu báo giá của Trung tâm Y tế huyện Yên Bình. chúng tôi,… [ghi tên, địa chỉ của hãng sản xuất, nhà cung cấp; trường hợp nhiều hãng sản xuất nhà cung cấp cùng tham gia trong một báo giá (gọi chung là Liên danh) thì ghi rõ tên, địa chỉ của các thành viên liên danh] báo giá cho các hàng hóa ……… như sau:

  1. Báo giá cho các hàng hóa………… và dịch vụ liên quan:
STT Danh mục thiết bị y tế(2) Ký, mã, nhãn hiệu, model, hãng sản xuất Mô tả yêu cầu về tính năng, thông số kỹ thuật và các thông tin liên quan về kỹ thuật Mã HS Năm sản xuất Xuất xứ Số lượng/ khối lượng Đơn giá (vnđ) Chi phí cho các dịch vụ liên quan (vnđ) Thuế, phí, lệ phí (nếu có) (vnđ) Thành tiền (vnđ)
                       
                       
                       
                       

 

  1. Báo giá này có hiệu lực trong vòng: …. ngày, kể từ ngày … tháng … năm 2025, [ghi cụ thể số ngày nhưng không nhỏ hơn 90 ngày], kể từ ngày.. tháng…năm [ghi ngày…tháng …năm kết thúc nhận báo giá phù hợp với thông tin tại khoản 4 Mục I- Yêu cầu báo giá]
  2. Chúng tôi cam kết:

+ Không đang trong quá trình thực hiện thủ tục giải thể hoặc bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh hoặc các tài liệu tương đương khác; không thuộc trường hợp mất khả năng thanh toán theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp.

+ Giá trị của các hàng hóa nêu trong báo giá là phù hợp, không vi phạm quy định của pháp luật về cạnh tranh, bán phá giá.

+ Những thông tin nêu trong báo giá là trung thực.

 

…., ngày…. tháng….năm 2025

Đại diện hợp pháp của hãng sản xuất, nhà cung cấp



0985.411.115

hotline nhathuocz159